Choose the best answer
Câu 20 : I wish today ................ my birthday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc wish có thể được sử dụng để thể hiện mong ước một điều gì đó không có thật ở hiện tại hoặc giả định một điều trái ngược so với thực tế.
Cấu trúc:
- Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed
- Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed
- Cấu trúc If only: If only + (that) + S + (not) + V-ed
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôi ước hôm nay là sinh nhật tôi.
Câu 21 : This book ................ in 2000.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"This book" là chủ ngữ chỉ vật => câu chia ở dạng bị động
in 2000: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + was/were + V3/Ved
=> Chọn đáp án D
Dịch: Cuốn sách này được viết vào năm 2000.
Câu 22 : You should practise ................ English with your classmates regularly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saipractise + V-ing: luyện tập làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Bạn nên thực hành nói tiếng Anh với bạn cùng lớp thường xuyên.
Câu 23 : There ................ be a park here.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiused to V: đã từng làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Đã từng có một công viên ở đây.
Câu 24 : I ................ English since 2012.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisince 2012: dáu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/has + V3/Ved
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi học Tiếng Anh từ năm 2012.
Câu 25 : We should .................. more trees around the school yard.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishould + V: nên làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Xung quanh sân trường chúng ta nên trồng nhiều cây xanh hơn.
Câu 26 : I don’t have .................. laptop.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia + danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm
an + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tôi không có máy tính xách tay.
Câu 27 : I can’t ................. English well.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saican + V: có thể làm gì
can’t + V: không thể làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi không thể nói Tiếng Anh tốt.
Câu 28 : I ............... to my village next year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainext year: dấu hiệu của thì tương lai đơn
Cấu trúc: S + will + V
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi sẽ đến làng của tôi vào năm tới.
Câu 29 : My brother likes ................. soccer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Anh tôi thích chơi bóng đá.
Câu 30 : Your parents ________you 2 hours ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai2 hours ago: dáu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bố mẹ bạn đã gọi điện cho bạn cách đây 2 giờ.
Câu 31 : He is _______in playing volleyball.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe interested in: thích thú
=> Chọn đáp án D
Dịch: Anh ấy thích chơi bóng chuyền.
Câu 32 : They will ................. the meeting before May Day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwill + V: sẽ làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Họ sẽ tổ chức cuộc họp trước Ngày tháng Năm.
Câu 33 : Paying bills online ................. a useful way to use the Internet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiV-ing đứng đầu câu, có chức năng như một chủ ngữ số ít
=> Chọn đáp án A
Dịch: Thanh toán hóa đơn trực tuyến là một cách hữu ích để sử dụng Internet.
Câu 34 : My brother .................. to work last year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailast year: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án B
Dịch: Anh trai tôi bắt đầu đi làm năm ngoái.
Câu 35 : My mother can .................... English.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saican + V: có thể làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Mẹ tôi có thể nói tiếng Anh.
Câu 36 : I don’t like ............... the Internet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailike + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi không thích sử dụng Internet.
Câu 37 : Mary doesn’t know how .............. the Internet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihow to V: cách làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Mary không biết sử dụng Internet.
Câu 38 : It took Jane many hours .................. the Net for needed information.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt takes + sb + time + to-V: Tốn ai bao nhiêu thời gian để làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Jane đã mất nhiều giờ để lướt mạng tìm kiếm thông tin cần thiết.
Câu 39 : This magazine is being read by both teenagers ................. adults.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiboth A and B: cả A và B
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tạp chí này đang được đọc bởi cả thanh thiếu niên và người lớn.
Câu 40 : Hanoi is very …….......from Tokyo.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe different from: khác với
=> Chọn đáp án B
Dịch: Hà Nôi khác với Tokyo.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022
Trường THCS Ba Đình