Choose the letter A, B, C or D to complete the sentence
Câu 6 : If someone_____ in here with a gun, I’d be very frightened.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: câu điều kiện loại 2
If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V
- Ví dụ: If I were you, I would follow her advice.
Tạm dịch: Nếu ai đó bước vào đây với một khẩu súng, tôi sẽ rất sợ hãi
Câu 7 : She _____ terribly upset if I lost thing ring.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: câu điều kiện loại 2
If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V
- Ví dụ: If I were you, I would follow her advice.
Tạm dịch: Cô ấy sẽ rất buồn nếu tôi làm mất chiếc nhẫn.
Câu 8 : They are studying pronunciation with Mr. Brown, _____?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Mệnh đề khẳng định, isn’t/ aren’t + S?
Tạm dịch: Họ đang học cách phát âm với ông Brown, phải không?
Câu 9 : Although_______ other respect, birds and insects have both evolved efficient flying capacities.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Sau although là mệnh đề S + V
Tạm dịch: Mặc dù hầu như không giống nhau về mọi mặt, nhưng chim và côn trùng đều có khả năng bay hiệu quả.
Câu 10 : A dancer, while always graceful and precise in her movements, trains _______ any other athlete.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: so sánh bằng trạng từ as adv as
Tạm dịch: Một vũ công luôn duyên dáng và chuẩn xác trong các động tác của mình, tập luyện chăm chỉ như bất kỳ vận động viên nào khác.
Câu 11 : Which group of languages has the _______ vest forms?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: có the => so sánh nhất, ở đây trước danh từ là tính từ
Tạm dịch: Nhóm ngôn ngữ nào có dạng vest phức tạp nhất?
Câu 12 : We are looking __________ a type of cup recycled from grains.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Giải thích: look for: tìm kiếm
Dịch: Chúng tôi đang tìm kiến một loại cốc tái chế từ ngũ cốc.
Câu 13 : She's studying modern Vietnamese language and _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Giải thích: theo cấu túc song song, các danh từ nối với nhau bởi “and” đều phải có cùng từ loại, ở đây language là danh từ nên chỗ trống cần điền cũng phải là một danh từ.
Dịch: Cô ấy đang nghiên cứu tiếng Nhật và văn hóa Việt Nam hiện đại.
Câu 14 : Many vegetables, including tomatoes, and corn, are native ______ the New World.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: be native to: có nguổn gôc từ
Tạm dịch: Nhiều loại rau, bao gồm cà chua và ngô, có nguồn gốc từ Tân Thế giới.
Câu 15 : This movie is based _______ a true story.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: sth be based on sth
Tạm dịch: Bộ phim này dựa trên một câu chuyện có thật.
Câu 16 : Were you aware _____ the regulations against smoking in this area?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: be aware of: biết, nhận thức được
Tạm dịch: Bạn có biết về quy định chống hút thuốc trong khu vực này không?
Câu 17 : Seldom ___________ the guitar.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Đảo ngữ với các trạng từ tần suất (thường là các trạng từ mang nghĩa phủ định)
Never/ Rarely/ Seldom /Little/ Hardly ever + trợ động từ + S + V (không bao giờ/hiếm khi ai đó làm gì.)
Tạm dịch: Anh ấy hiếm khi chơi guitar.
Câu 18 : I _______ for Christ. Do you know where she is?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: hành động đang diễn ra lúc nói => Hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + be (is/ are/ am) + V-ing
Tạm dịch: Tôi đang tìm Chris. Bạn có biết cô ấy ở đâu không?
Câu 19 : He ________ tennis once or twice a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: once or twice a week => thói quen lặp đi lặp lai => hiện tại đơn, chủ ngữ là danh từ số ít nên V thêm s
Tạm dịch: John thường chơi tennis một hoặc hai lần một tuần.
Câu 20 : When his girlfriend came, he _______ his car.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: hành động xen ngang hành động đang xảy ra ở quá khứ
Tạm dịch: Khi bạn gái đến, anh ấy đang lau xe.
Câu 21 : We ______ to Tri An a few times recently.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:a few times recently => hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Gần đây chúng tôi có đến Trị An vài lần.
Câu 22 : We did not go out because it ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Thì quá khứ tiếp diễn diễn ra một hành động đang diễn ra ở một thời điểm trong quá khứ, nhấn mạnh quá trình diễn ra sự việc đó
Tạm dịch: Chúng tôi không ra ngoài vì trời mưa.
Câu 23 : In 1997, my brother _______ at Harvard university.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: in + năm ở quá khứ => quá khứ đơn
Tạm dịch: Năm 1997, anh trai tôi học đại học Harvard.
Câu 24 : I’ve lived here________ 1990.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: since + mốc thời gian
Tạm dịch: Tôi đã sống ở đây từ năm 1990.
Câu 25 : The weather____ fine so far this week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: so far => HTHT
Tạm dịch: Thời tiết cho đến nay vẫn ổn.
Câu 26 : Last week, my professor promised that he ________ today.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Last week cộng với promised that => would + V nguyên mẫu
Tạm dịch: Tuần trước, giáo sư của tôi đã hứa rằng ông ấy sẽ đến hôm nay.
Câu 27 : She is tired now. She ________ for a long time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: sự việc xảy ra ở quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại
Tạm dịch: Hiện tại cô ấy đang mệt. Cô ấy đã học trong một khoảng thời gian dài.
Câu 28 : The child ________ before the doctor arrived.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: xảy ra trước 1 hành động ở quá khứ => Quá khứ hoàn thành
Tạm dịch: Đứa trẻ đã chết trước khi bác sĩ đến.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 8 năm 2022-2023
Trường THCS Ngô Gia Tự