Choose the best answer
Câu 22 : If you study at the Brighton Language Center, you can live in a ______ on campus.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. ký túc xá
B. khách sạn
C. phòng riêng
D. nhà
=> Chọn đáp án A
Dịch: Nếu bạn học tại Trung tâm Ngoại ngữ Brighton, bạn có thể sống trong ký túc xá trong khuôn viên trường.
Câu 23 : How much time do you spend __________the web a day?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saispend time V-ing: dành thời gian làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian để lướt web một ngày?
Câu 24 : All the main parts of this machine are _____ of steel.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe made of: được làm từ
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tất cả các bộ phận chính của chiếc máy này đều được làm bằng thép.
Câu 25 : His doctor advised him............... his job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiadvise sb to V: khuyên ai làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bác sĩ khuyên anh ta bỏ nghề.
Câu 26 : We don’t enjoy ................. as cheap labor
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Chúng tôi không thích sử dụng lao động giá rẻ.
Câu 27 : Would you like .............. swimming with me this afternoon?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you like + to-V? Bạn có muốn làm gì không?
=> Chọn đáp án A
Dịch: Chiều nay bạn có muốn đi bơi với tôi không?
Câu 28 : She doesn’t old enough....................by herself.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc enough: S + tobe + adj + enough + to-V (Ai đó đủ như thế nào để làm gì)
=> Chọn đáp án D
Dịch: Cô ấy không đủ lớn để tự đi du lịch.
Câu 29 : I suggest ................ some more mathematical puzzles.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisuggest + V-ing: đề nghị làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi đề nghị làm thêm một số câu đố toán học.
Câu 30 : Mary and I are looking forward to .................. you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailook forward to + V-ing: trông đợi làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi và Mary trông đợi gặp bạn.
Câu 31 : His mother lets him ................... the housework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailet sb do sth: để ai làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Mẹ cậu ấy để cậu ấy làm bài tập về nhà.
Câu 32 : He discovered how ............... the safe.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihow to V: cách làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Anh ta đã khám phá ra cách mở két sắt.
Câu 33 : It’s not easy ................. English well.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe adj to V: như thế nào khi làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Không dễ để nói tiếng Anh hay.
Câu 34 : It took me three days ........................ out the old photograph.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitake sb time to V: tốn ai bao nhiêu thời gian để làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi đã mất ba ngày để tìm ra bức ảnh cũ.
Câu 35 : She ................. that man before.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibefore: dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/ has (not) + V3/Ved
=> Chọn đáp án A
Dịch: Cô ấy chưa gặp người đàn ông đó trước đây.
Câu 36 : Do you wear ……………. costumes on National Day?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống trước danh từ cần một tính từ
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bạn có mặc trang phục truyền thống vào ngày Quốc khánh không?
Câu 37 : I was very impressed…………………the efficiency of the staff.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe impressed by: ấn tượng bởi
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôi rất ấn tượng về hiệu quả của nhân viên.
Câu 38 : Lan used to ................ to Sam Son in the summer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiused to V: đã từng làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Lan đã từng đi Sầm Sơn vào mùa hè.
Câu 39 : I .............. to study English 5 years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai5 years ago: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi bắt đầu học tiếng Anh 5 năm trước.
Câu 40 : Nam is used to................his homework in the afternoon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe used to V-ing: quen làm gì
=> Chọn đấp sn B
Dịch: Nam quen làm bài tập về nhà vào buổi chiều.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Gia Thiều