Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 3 : If you work hard, you will eventually ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisau "will" là động từ nguyên mẫu
Câu 4 : But her real joy was "easing human suffering". The founding of the Radium Institute in 1914 made her humanitarian wish ______ true.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimake sth V: làm cho cái gì đó trở nên như thế nào
Câu 5 : They had eaten everything ______ I arrived at the party.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiQuá khứ hoàn thành + by the time + Quá khứ đơn
Câu 6 : The lift is out of order, _____ is too bad.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"which" là đại từ quan hệ thay thế cho cả vế trước
Câu 7 : The old _____ our care.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"The old" là danh từ số nhiều nên động từ "need" ở dạng nguyên mẫu
Câu 8 : Finally in 1891, Marie, with _____money to live on, went to Paris to realise her dream at the Sorbonne.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"money" là danh từ không đếm được nên phải đi với "little"
Câu 9 : Do you mind ______ the cooking?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDo you mind + V-ing: Bạn có ngại làm gì đó không?
Câu 10 : The baby ______ wonderfully up to now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiup to now: dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
Câu 11 : Ha: “ Good afternoon!” - Nam: “______”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu chào hỏi
B. Chào. Bạn khỏe không?
Câu 12 : The ______ are those who can’t use a part of the body in a normal way.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe disabled: người khuyết tật
Câu 13 : Jane: ______ Kate: Everybody, except for my sister because she was on business.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiD: Ai tham gia bữa tiệc sinh nhật của bạn?
Câu 14 : David can make an airplane appear and disappear ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một trạng từ
Câu 15 : His pronunciation causes me many ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau "many" là danh từ số nhiều
Câu 16 : This is the most ______ film I have ever watched.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTính từ đi với danh từ chỉ vật mang đuôi -ing
Câu 17 : David Brown worked ______ a tourist guide from June 1999 to December 2002. He really liked his job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwork as a + nghề nghiệp: làm nghề gì
Câu 18 : By the time my mother______ home, I ______ all my homework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBy the time + QKĐ, QKHT
Câu 19 : Everybody______ happily. Suddenly they______ smoke.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiQKTD. Suddenly, QKĐ (diễn tả một hành động đang diễn ra thì đột nhiên một hành động khác chen ngang)
Câu 20 : I will go to bed until I ______ all my exercises.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiUntil + HTHT: cho đến khi hoàn thành xong việc gì
Câu 21 : He often practises speaking English with the native ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainative speakers: người bản xứ
Câu 22 : Lindsay Lewis ______ research at Bristol University in the 1980s.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saido research: làm nghiên cứu
Câu 23 : The purpose of this test is to ______ the weight of the chemical element.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifind out: tìm ra
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2020
Trường THPT Vạn Kiếp