Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences
Câu 11 : In some areas, when you meet old people, you ______ take off your hat to greet them and show your respect.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiShould: đưa ra lời khuyên nên làm gì
In some areas, when you meet old people, you should take off your hat to greet them and show your respect.
Dịch: Ở một số vùng, khi gặp người già, bạn nên bỏ mũ chào để thể hiện sự tôn trọng của mình.
Đáp án A
Câu 12 : Hung couldn’t buy any special food ________ he was very poor.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHung couldn’t buy any special food because he was very poor.
A. although: mặc dù
B. when: khi
C. while: trong khi
D. because: bởi vì
Dịch: Hùng không thể mua bất kỳ loại thực phẩm đặc biệt nào vì anh ấy rất nghèo.
Đáp án D
Câu 13 : Mary adores ________ with her best friend, Susan during the weekend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMary adores hanging out with her best friend, Susan during the weekend.
Cấu trúc: adore + V-ing
Dịch: Mary thích đi chơi với người bạn thân nhất của cô ấy, Susan vào cuối tuần.
Đáp án C
Câu 14 : While I ________ the performance, I met one of old friends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhile I was watching the performance, I met one of old friends.
While + Quá khứ tiếp diễn, Quá khứ đơn
Dịch: Trong khi tôi đang xem buổi biểu diễn, tôi đã gặp một người bạn cũ.
Đáp án B
Câu 15 : My house ____________ in 2009.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc bị động thì quá khứ đơn: in 2009
S + was/ were + V-ed/V3
My house was repaired in 2009.
Dịch: Nhà tôi sửa năm 2009.
Đáp án A
Câu 16 : While Mary __________ basketball in the park, she fell over.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhile Mary was playing basketball in the park, she fell over.
While + Quá khứ tiếp diễn, Quá khứ đơn
Dịch: Trong khi Mary đang chơi bóng rổ trong công viên, cô ấy bị ngã.
Đáp án C
Câu 17 : “Why was Ba late?” “_________ he got up late.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. However: tuy nhiên
B. So: vì vậy
C. Because: bởi vì
D. While: trong khi
“Why was Ba late?” “Because he got up late.”
Dịch: Tại sao Ba muộn? Bởi vì cậu ấy dậy muộn.
Chọn C
Câu 18 : – What are you doing tomorrow? – I ___________ to my friend’s birthday party.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Giải thích: Câu dùng thời tiếp diễn diễn tả tương lai.
Dịch: – Mai bạn làm gì thế? – Tớ sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của bạn.
Câu 19 : We read the description before __________ the steamer online.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Giải thích: buy: mua
Các đáp án còn lại:
B: sell: bán
C: cook: nấu
D: make: làm, tạo ra
Dịch: Chúng tôi đọc mô tả trước khi mua cái nồi hơi qua mạng.
Câu 20 : In some areas, when you meet old people, you ________ take off your hat to greet them and show your respect.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIn some areas, when you meet old people, you should take off your hat to greet them and show your respect.
Should V nguyên mẫu: nên làm gì
Dịch: Ở một số vùng, khi gặp người già, bạn nên bỏ mũ chào để thể hiện sự tôn trọng của mình.
Câu 21 : So far those students ___________ in our school for two years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C. have studied
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “for”
So far those students have studied in our school for two years.
Dịch: Cho đến nay những học sinh đó đã học ở trường của chúng tôi được hai năm.
Câu 22 : How about ______ to the cinema this afternoon?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: How about + V-ing
How about going to the cinema this afternoon?
Dịch: Đến rạp chiếu phim chiều nay thì sao?
Đáp án B
Câu 23 : My brother speaks English very ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một trạng từ, bổ nghĩa cho động từ
Các đáp án còn lại đều là tính từ
Dịch: Anh trai tôi nói Tiếng Anh rất trôi chảy.
Đáp án C
Câu 24 : Hoa's pen is different _________ mine.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHoa's pen is different from mine.
Be different from: khác với
Dịch: Cây bút của Hoa khác của tôi.
Đáp án A
Câu 25 : Jim hasn't gone to the beach ________ three years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: hasn't gone
Ta có: since + mốc thời gian
for + khoảng thời gian
⇒ for three years
Jim hasn't gone to the beach for three years.
Dịch: Jim đã không đi biển trong ba năm.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Du