Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 3 : In some Asian countries, the groom and bride ____ their wedding rings in front of the altar.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Ở một số nước châu Á, cô dâu chú rể trao nhẫn cưới trước bàn thờ.
Câu 4 : In Scotland, the bride’s mother may invite the wedding guests to her house to ____ off all the wedding gifts.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: show off: khoe khoang
Câu 5 : On the wedding day, the best man is expected to help the ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saithe groom: chú rễ
Câu 6 : In the past, the ____ and engagement ceremonies took place one or two years before the wedding.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Trước đây, lễ cầu hôn và lễ đính hôn diễn ra trước đám cưới một hoặc hai năm.
Câu 7 : Superstitions ____ an important part in the lives of many people in Viet Nam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiplay an important part: đóng một phần quan trọng
Câu 8 : Viet Nam has kept a variety of superstitious ____ about daily activities.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau tính từ cần một danh từ.
Câu 9 : Traditionally, most Vietnamese people never ____ the floor during the first three days of the New Year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisweep the floor: quét sàn
Câu 10 : Viet Nam is a country situated in Asia, where many mysteries and legends ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Vị trí trống cần động từ
Dịch: Việt Nam là một quốc gia Châu Á, nơi mà nhiều bí ẩn và huyền thoại bắt nguồn.
Câu 11 : The British usually pay a lot of ____ to good table manners and are expected to use knives, forks and spoons properly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: pay attention; chú ý, tập trung
Câu 12 : In the U.S, children can choose their own partners even if their parents object ____ their choice.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về cấu trúc
Object to st/doing st: phản đối cái gì/làm gì
Tạm dịch: Trẻ em ở Mỹ có thể chọn bạn cho mình mặc bố mẹ phản đối sự lựa chọn ấy.
Câu 13 : These days, in India, there are ____ married couples who live on their own than before.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHình thức so sánh hơn.
Câu 14 : In some countries in the Middle East, people stand ____ to each other than those in North America in a conversation.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu so sánh hơn: than
Close là tính từ ngắn vần nên ta thêm đuôi -er
Câu 15 : Wedding ceremonies are ____ now than they used to be in the past.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHình thức so sánh hơn.
Câu 16 : It's much ____ to celebrate a small and cozy wedding to save money.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Sẽ tốt hơn nhiều nếu tổ chức một đám cưới nhỏ và ấm cúng để tiết kiệm tiền.
Much đứng trước Adj hơn sẽ giúp nhấn mạnh mức độ so sánh.
Câu 17 : In some Asian families, parents tend to have far ____ control over their children than those in some American families.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Câu so sánh hơn nên ta dùng “more”
Dịch: Trong một số gia đình châu Á, cha mẹ có xu hướng kiểm soát con cái nhiều hơn so với một số gia đình Mỹ.
Câu 18 : This is ____ wedding party I’ve ever attended.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức so sánh nhất.
The most + Adj dài vần.
Câu 19 : Chocolates and flowers are by far ___ presents for mothers on Mother's Day in the UK.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức so sánh nhất.
The most + Adj dài vần.
Câu 20 : Chuseok is one of ____ celebrations in the Korean calendar when Koreans give thanks to nature.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức so sánh nhất.
The most + Adj dài vần.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2021
Trường THPT Nguyễn An Ninh