Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence
Câu 28 : It is essential that every student ______all things carefully before the final National Examination.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Cấu trúc giả định: It is + tính từ chỉ sự thiết yếu, cấp bách (important, necessary, essential…) + (that) + S + (should) + V không chia
Dịch: Điều cần thiết là mỗi học sinh phải chuẩn bị kỹ lưỡng mọi thứ trước khi kỳ thi Quốc gia cuối cùng.
Câu 29 : Being helpful is good, but don't allow others to ______________ advantage of your generosity.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitake advantage of: tận dụng
make use of: lợi dụng
Tạm dịch: Có ích thì tốt, nhưng đừng để người khác lợi dụng sự hào phóng của bạn.
Chọn B
Câu 30 : Do you think there would be less conflict in the world if all people ________ the same language?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: câu điều kiện loại 2
Cấu trúc: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
Dịch: Bạn có nghĩ rằng sẽ ít xung đột hơn trên thế giới nếu tất cả mọi người nói cùng một ngôn ngữ.
Câu 31 : They stayed for hours,_____ my mother was very annoyed about.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Đại từ quan hệ “which” đứng sau dấu phẩy dùng để thay thế cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy.
Các đáp án còn lại:
A. this- Đại từ chỉ định, mang nghĩa “này, cái này”.
B. whom- thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là tân ngữ.
C. that – Đại từ quan hệ (ĐTQH) thay thế cho danh từ chỉ người, vật hoặc cả cụm chỉ người và vật, đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ. “That” chỉ được dùng trong Mệnh đề quan hệ xác định và không bao giờ đứng sau dấu phẩy. Buộc phải dùng “That” trong trường hợp có bổ nghĩa chỉ sự so sánh nhất và tính tuyệt đối như The biggest…/The only/The last/The first, the second../etc.
Dịch: Họ ở lại hàng giờ đồng hồ, điều này khiến mẹ tôi rất tức giận.
Câu 32 : Carbon monoxide and lead are among the six common air ______________ .
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saipollutants (n): chất gây ô nhiễm (do xe cộ, động cơ thải ra)
Carbon monoxide and lead are among the six common air pollutants.
Dịch: Carbon monoxide và chì là một trong sáu chất gây ô nhiễm không khí phổ biến.
Câu 33 : She must have done very well,______?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKhi “must” chỉ sự dự đoán ở quá khứ (trong công thức “must + have + V3/ed), ta dùng have/has cho câu hỏi đuôi.
Trong câu này, chủ ngữ "she" - chủ ngữ số ít nên ta dùng "hasn't"
Dịch: Cô ấy chắc đã làm rất tốt, phải không?
Câu 34 : __________ by her behavior, he walked out.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIrritated by her behavior, he walked out.
Dịch: Bực tức vì hành vi của cô, anh bước ra ngoài.
Câu 35 : There is nothing_____________than getting a well-paying job after graduating from universities.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is nothing more important than getting a well-paying job after graduating from universities.
"important" là tính từ dài vần nên ta dùng "more important" ở dạng so sánh hơn.
Dịch: Không có gì quan trọng hơn việc kiếm được một công việc được trả lương cao sau khi tốt nghiệp đại học.
Câu 36 : ______down to dinner than the telephone rang.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐảo ngữ: Form: "No sooner had S done sth, clause" = Ngay khi
No sooner had I sat down to dinner than the telephone rang.
Dịch: Tôi vừa ngồi ăn tối chưa bao lâu thì điện thoại reo.
Câu 37 : Minh apologised _______ his form teacher for the late submission of his essay.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMinh apologised to his form teacher for the late submission of his essay.
Giải thích: to apologise (to somebody) (for something): xin lỗi ai vì điều gì
Tạm dịch: Minh xin lỗi giáo viên chủ nhiệm của anh vì trình nộp muộn bài luận.
Câu 38 : He will take the dog out for a walk as soon as he______dinner.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc kết hợp giữa thì tương lai đơn và hiện tại đơn trong mệnh đề thời gian:
S + will + V + as soon as/ by the time/ when + S + V(chia thì hiện tại)
Tạm dịch: Anh ấy sẽ đưa chó ra ngoài đi dạo ngay khi mà anh ấy ăn xong bữa tối.
Chọn đáp án A
Câu 39 : The documentary about life in the slums was really___________ and was followed by a lot of discussion about how to solve this problem.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThought-provoking (compund adj): khiến cho suy nghĩ nghiêm túc, kích thích tư duy
Dịch: Tư liệu về cuộc sống ở khu ổ chuột thực sự gây suy nghĩ và theo sau đó là rất nhiều thảo luận về làm thế nào để giải quyết vấn đề này.
Các đáp án còn lại
Fast-growing (compund adj): phát triển nhanh
Up-to-date (compund adj): cập nhật, hợp thời, hiện đại
Short-term (compund adj): ngắn hạn
Câu 40 : In spite___, he did not get the highest grade in the final exam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: “in spite of” (mặc dù) + noun/noun phrase (danh từ/cụm danh từ)
In spite of his intelligence, he did not get the highest grade in the final exam.
Dịch: Mặc dù thông minh nhưng anh không đạt điểm cao nhất trong kỳ thi cuối cấp.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Chu Văn An