Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 8 : It is stated that we are now in the first stages of a battle for the ___ of life on the earth.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. purification (n): sự làm sạch, sự tinh lọc
B. sustainability (n): sự bền vững
C. conservation (n): sự giữ gìn, sự bảo tồn
D. responsibility (n): trách nhiệm
Tạm dịch: Họ tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất.
Chọn B
Câu 9 : These eggs come from free-range chickens ___ eat only organic grains.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThese eggs come from free-range chickens which eat only organic grains.
"Which" thay thế cho vế đứng trước nó
Dịch: Những quả trứng này đến từ những con gà được nuôi thả rông chỉ ăn ngũ cốc hữu cơ.
Câu 10 : ___ is what shaped our cities into what they are today.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiElectrification: sự điện khí hoá
Industrialisation: sự công nghiệp hóa
Determination: sự xác định rõ
Urbanisation: sự đô thị hóa
Dịch: Đô thị hóa là thứ đã định hình các thành phố của chúng ta thành như ngày nay.
Chọn D.
Câu 11 : If you don’t ___ this opportunity, you might not get another one.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. ngoạm, giữ chặt
B. nắm bắt/ chộp lấy cơ hội
C. giữ
D. bắt
Đáp án B.
Dịch: “Nếu bạn không nắm bắt cơ hội này, bạn có thể không có cơ hội khác.”
Câu 12 : I can’t stand ___people who are not tolerant of new ideas.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI can’t stand narrow-minded people who are not tolerant of new ideas.
narrow-minded: hẹp hòi, nhỏ nhen
Dịch: Tôi không thể chịu đựng được những người hẹp hòi, những người không khoan dung với những ý tưởng mới.
Câu 13 : It is recommended that he ___ his course.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc câu đề nghị, khuyên bảo: It + be recommended + that + S + V(bare-inf)
Dịch: Người ta khuyên anh ấy nên tham gia khóa học của mình.
Câu 14 : Traffic congestion has become a mojor issue, while schools and hospital are ___.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐộng từ: overload: quá tải
Traffic congestion has become a mojor issue, while schools and hospital are overloaded.
Dịch: Ùn tắc giao thông đã trở thành vấn đề nhức nhối, trong khi trường học và bệnh viện quá tải.
Câu 15 : His father left New York. The doctor suggested he ___ there.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHis father left New York. The doctor suggested he not stay there.
Dịch: Cha anh rời New York. Bác sĩ đề nghị anh ta không nên ở lại đó.
Câu 16 : Her ___ to medicine was so great that she had little time for anything else.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. tầm quan trọng
B. cống hiến
C. sự nhấn mạnh
D. uy tín
Tạm dịch: Sự cống hiến của cô ấy cho y học lớn đến nỗi cô ấy có rất ít thời gian cho bất cứ việc gì khác.
Câu 17 : Bill Gate’s ___ in donating large sums of money towards welfare activities is remarkable.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. generosity (n): sự hào phóng
B. politeness (n): sự lễ phép, sự lễ độ; sự lịch sự, sự lịch thiệp
C. wealth (n): sự giàu có
D. talent (n): khả năng
Tạm dịch: Sự hào phóng của Bill Gate trong việc quyên góp một khoản tiền lớn cho các hoạt động phúc lợi thật đáng chú ý.
Đáp án: A
Câu 18 : At first, Microsoft had ___ hyphen in the name “Micro-soft”, ___ combination of microcomputer and ___ software.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAt first, Microsoft had a hyphen in the name “Micro-soft”, a combination of microcomputer and software.
Dịch: Lúc đầu, Microsoft có gạch nối trong tên “Micro-soft”, là sự kết hợp giữa máy tính vi mô và phần mềm.
Câu 19 : I first met her four years ago when we ___ at a middle school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: ngữ pháp
Giải thích: Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến When + past continuous (clear point of time - thời gian cụ thể ), + simple past
Tạm dịch: Tôi gặp cô ấy lần đầu tiên cách đây 4 năm khi chúng tôi học chung tại một trường cấp hai.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Trần Hưng Đạo