Choose the best option to complete the following sentences
Câu 1 : It is thought that Google ………………… cars may transform the way we move around cities in the future.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidriving (v): lái xe
driver (n): tài xế
drive (v): lái xe
driverless (adj): không người lái
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ
Tạm dịch: Người ta nghĩ rằng những chiếc xe không người lái của Google có thể biến đổi cách chúng ta di chuyển quanh các thành phố trong tương lai.
Câu 2 : Retinal implants are meant to partially restore vision to people who have lost their ……………
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiview (n): tầm nhìn
scene (n): quang cảnh
scenery (n): phong cảnh
sight (n): thị lực
Tạm dịch: Cấy ghép võng mạc là để phục hồi một phần thị lực cho những người đã mất thị lực.
Câu 3 : Biotech drugs, which are …………… from living cells, provide some of the best efforts at curing diseases such as diabetes, Alzheimer’s, Parkinson’s, and HIV.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTo be made from : được làm từ cái gì
Tạm dịch : Các loại thuốc công nghệ sinh học, được làm từ tế bào sống, cung cấp một số nỗ lực chữa bệnh tốt nhất ở các bệnh như bệnh tiểu đường, bệnh Alzheimer's, bệnh Parkinson và HIV.
Đáp án B
Câu 4 : The magnetic compass was first used to determine the correct …………… by the Chinese.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. way: cách
B. road: đường đi
C. direction: phương hướng
D. path: đường mòn, tắt
Tạm dịch: La bàn nam châm được sử dụng lần đầu tiên để xác định đúng hướng đi bởi người Trung Quốc.
Đáp án C
Câu 5 : IBM Watson is an artificially intelligent computer system …………… of answering questions posed in natural language.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. be capable of +V-ing : có khả năng làm được gì
B. be aware of something : ý thức được cái gì
C. to be able to do something : có thể làm được gì
D. be fond of +V-ing / Noun : thích cái gì
Tạm dịch : Công ty máy điện toán Watson là một hệ thống máy tính thông minh có khả năng trả lời các câu hỏi đặt ra trong ngôn ngữ nói và viết của con người.
Đáp án A
Câu 6 : Apple iPad ……………… the single most popular tablet PC ever since 2010.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. has existed: tồn tại
B. has stayed: ở lại
C. has remained: lưu lại
D. has continued: duy trì
Tạm dịch: iPad của hãng Apple đã duy trì là máy tính bảng phổ biến nhất kể từ năm 2010.
Đáp án D
Câu 7 : Samsung Galaxy Tab …………… flash player as well as voice and video calls.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisupports (v): hỗ trợ
offers (v): đề nghị
displays (v): trưng bày
provides (v): cung cấp
=>Samsung Galaxy Tab supports flash player as well as voice and video calls.
Tạm dịch: Samsung Galaxy Tab hỗ trợ trình phát flash cũng như các cuộc gọi thoại và video.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8 : None of the students …………… to class yet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành: yet
“yet” (chưa/ cho đến giờ) ("yet" có thể dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn; thường đứng cuối câu, hoặc có thể đứng giữa câu sau not)
Động từ của thì HTHT chia theo dạng: have/has + Ved/V3
=> None of the students have come to class yet.
Tạm dịch: Vẫn chưa có học sinh nào đến lớp cả.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9 : The cocoons of silkworms were first used ………… silk by the Chinese.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiS (chỉ vật) + be used to + Vo: cái gì được sử dụng để làm gì
Tạm dịch: Kén của con tằm được sử dụng lần đầu tiên để làm lụa bởi người Trung Quốc.
Đáp án A
Câu 10 : Paper was first………………..to make paper money, playing cards or the world’s oldest book – the Diamond Sutra – in the 2nd century by the Chinese.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiS + was/were + V3/ed + to do something : .. được làm gì để làm gì
Tạm dịch: Giấy được phát minh ra lần đầu tiên để làm tiền giấy, lá bài hay cuốn sách cổ nhất thế giới – Kinh Kim Cương - ở thế kỷ thứ 2 bởi người Trung Quốc.
Đáp án D
Câu 11 : If they had enough time, they _____ head south.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Câu điều kiện loại 2
If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V
- Ví dụ: If I were you, I would follow her advice.
Điều kiện không có thật ở hiện tại
Tạm dịch: Nếu có đủ thời gian, họ có thể đi về phía nam.
Câu 12 : Youtube…………..to become the world’s most popular video – sharing website since 2005.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc : S + have/has + V3/ed ..
Dấu hiệu : since + mốc thời gian
Vì chủ ngữ ở đây là số ít ( Youtube) nên ta dùng “has”
Tạm dịch : Youtube đã phát triển trở thành trang web chia sẻ video phổ biến nhất thế giới từ năm 2005.
Đáp án C
Câu 13 : In less than a decade you will carry a…………………….laser pen capale of sealing wounds.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. readable : dễ đọc
B. comfortable : thoải mái
C. portable : có thể cầm tay
D. capable : có khả năng
Tạm dịch : Trong chưa đầy một thập kỷ tới, bạn sẽ mang một cây bút laser có thể cầm tay được có khả năng hàn gắn vết thương.
Đáp án C
Câu 14 : Kia Silverbrook from Australia invented Memjet, a high – speed………………technology, in 2007.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicolour-printing (adj, n): in màu
=> Kia Silverbrook from Australia invented Memjet, a high-speed colour printing technology, in 2007
Tạm dịch: Kia Silverbrook từ Úc đã phát minh ra Memjet, một công nghệ in màu tốc độ cao, vào năm 2007.
Câu 15 : Ann: “Do you need any help?” Kate: “______.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAnn: “Do you need any help?”
Kate: “No, thanks. I can manage..”
Dịch: Ann hỏi xem Kate có cần giúp đỡ không. Để từ chối một cách lịch sự:
Kate nói: không cảm ơn; tôi có thể tự xoay sở
Câu 16 : Trang: “ Thank you very much for inviting me to your house.” Susan: “__________________”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Tìm chỗ ngồi đi.
B. Đồ ăn đã sẵn sàng.
C. Đó là vinh dự của tôi.
D. Không phải bây giờ.
⇒ Đáp án đúng: C. It’s my pleasure.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Lương Văn Can