Choose the best answer to each of the following questions or do as directed
Câu 5 : Jack finds that Daisy dances very well. - Jack: “You are a great dancer!” - Daisy: “______”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiJack finds that Daisy dances very well.
- Jack: “You are a great dancer!”
It’s nice of you to say so.
Dịch: Jack thấy rằng Daisy nhảy rất tốt.
- Jack: "Bạn là một vũ công tuyệt vời!"
Thật vui khi bạn nói như vậy.
Câu 6 : Kim failed the driving test again. - Kim: “Failed again, I’m afraid.” - You: “______”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKim failed the driving test again.
- Kim: “Failed again, I’m afraid.”
- You: “Oh, hard luck."
Dịch: Kim lại trượt kỳ thi sát hạch lái xe.
- Kim: "Lại thất bại, tôi sợ."
- Bạn: “Oh, thật không may / đáng tiếc."
Câu 7 : ______ 25th APEC Economic Leaders’ Meeting officially opened in Da Nang on Nov. 11, 2017.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe 25th APEC Economic Leaders’ Meeting officially opened in Da Nang on Nov. 11, 2017.
Mạo từ "the" dùng để chỉ số thứ tự
Dịch: Hội nghị các nhà lãnh đạo kinh tế APEC lần thứ 25 đã chính thức khai mạc tại Đà Nẵng vào ngày 11 tháng 11 năm 2017.
Câu 8 : Remember to say goodbye ______ the interviewer before leaving the interview.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSay goodbye: chào tạm biệt
Dịch: Hãy nhớ chào tạm biệt người phỏng vấn trước khi bạn rời đi.
Câu 9 : Martha graduated ______ high school two years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm "graduate from": tốt nghiệp trường, đại học
Martha graduated from high school two years ago.
Dịch: Martha tốt nghiệp trung học hai năm trước.
Câu 10 : The businesswoman ______ combines her career with family life.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một trạng từ
The businesswoman successfully combines her career with family life.
Dịch: Nữ doanh nhân kết hợp thành công sự nghiệp với cuộc sống gia đình.
Câu 11 : Maths, Literature and English are ______ subjects in Vietnam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicompulsory: bắt buộc
educational: thuộc ngành giáo dục
parallel: song song, tương đương
optional: tự chọn, không bắt buộc
=> Maths, Literature and English are compulsory subjects in Vietnam.
Dịch: Toán, Văn và Tiếng Anh là những môn học bắt buộc ở Việt Nam.
Câu 12 : The job applicant appeared relaxed and ______ before the interview.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainervous: lo lắng
stressed: căng thẳng
bored: chán
confident: tự tin
=> The job applicant appeared relaxed and confident before the interview.
Dịch: Người xin việc tỏ ra thoải mái và tự tin trước buổi phỏng vấn.
Câu 13 : It is considered ______ in many cultures to whistle to a waiter to draw his attention.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sairude: thô lỗ, bất lịch sự
It is considered rude in many cultures to whistle to a waiter to draw his attention.
Dịch: Ở nhiều nền văn hóa, việc huýt sáo với bồi bàn để thu hút sự chú ý của người phục vụ được coi là thô lỗ.
Câu 14 : The food and drinks ______ at the wedding banquet were very delicious.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe food and drinks served at the wedding banquet were very delicious.
Serve: phục vụ
Dịch: Đồ ăn và thức uống phục vụ trong tiệc cưới rất ngon.
Câu 15 : There is a ______ for a shop assistant on Saturdays.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is a vacancy for a shop assistant on Saturdays.
B. vacancy (n): vị trí việc làm
Tạm dịch: Có một vị trí việc làm nhân viên bán hàng vào các ngày thứ 7.
Đáp án: B
Câu 16 : The students ______ essays got 6 or more points don’t need to rewrite them.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe students whose essays got 6 or more points don’t need to rewrite them.
Phía sau chỗ trống cần điền là một danh từ nên ta chọn đại từ quan hệ "whose" chỉ sự sở hữu.
Tạm dịch: Những sinh viên có bài luận đạt 6 điểm trở lên không cần viết lại.
Đáp án: C
Câu 17 : It ______ heavily outside. Please put on your raincoat or you’ll get wet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt is raining heavily outside. Please put on your raincoat or you’ll get wet.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + is/are/am + V-ing
Tạm dịch: Bên ngoài trời đang mưa to. Vui lòng mặc áo mưa vào nếu không bạn sẽ bị ướt.
Đáp án: D
Câu 18 : We ______ some nice people at the Christmas party last weekend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: last weekend
Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V-ed/V2
We met some nice people at the Christmas party last weekend.
Tạm dịch: Chúng tôi đã gặp một số người tốt trong bữa tiệc Giáng sinh cuối tuần trước.
Đáp án: A
Câu 19 : Where have you been working ______ you had your master's degree?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhere have you been working since you had your master's degree?
Tạm dịch: Bạn đã làm việc ở đâu kể từ khi bạn có bằng thạc sĩ?
Đáp án: B
Câu 20 : The teacher asked the students whether ______ their homework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: câu tường thuật "asked" nên ta phải áp dụng quy tắc lùi thì
The teacher asked the students whether they had finished their homework.
Tạm dịch: Giáo viên hỏi học sinh xem các em đã làm xong bài tập chưa.
Đáp án: C
Câu 21 : Prepare for the questions that ______ in an interview.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiPrepare for the questions that are often asked in an interview.
Prepare for: chuẩn bị
Tạm dịch: Chuẩn bị cho những câu hỏi thường được hỏi trong một cuộc phỏng vấn.
Đáp án: B
Câu 22 : The manager ______ full responsibility for what had happened.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe manager took full responsibility for what had happened.
Cụm từ: to take the responsibility: nhận trách nhiệm (làm gì)
Tạm dịch: Người quản lý đã hoàn toàn chịu trách nhiệm về những gì đã xảy ra.
Đáp án: A
Câu 23 : These children have lived happily under the same ______ since they were born.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThese children have lived happily under the same roof since they were born.
under one's roof: ở nhà của mình
Tạm dịch: Những đứa trẻ này đã sống hạnh phúc dưới cùng một mái nhà kể từ khi chúng được sinh ra.
Đáp án: C
Câu 24 : Choose the word CLOSEST in meaning to the underlined word: I am pleased to advise you that your application has been accepted.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ đồng nghĩa
Advise = inform: báo cho biết việc gì
Tạm dịch: Tôi vui mừng thông báo với bạn rằng đơn đăng ký của bạn đã được chấp nhận.
Đáp án: D
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Phan Châu Trinh