Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank in each sentence
Câu 17 : Jane: “Would you like to go to the cinema with us tonight?” Mary: “___________ I have so much work to do.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Văn hóa giao tiếp
Giải thích:
Jane: “Cậu có muốn đi xem phim với chúng mình tối nay không?”
Mary: “________ Mình có nhiều việc phải làm quá.”
A. Mình muốn
B. Có mình sẽ đi.
C. Không, cảm ơn nhé.
D. Không, mình không.
Đáp án: C
Câu 18 : She said she __________ take me home after school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu gián tiếp
Giải thích:
Khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần chú ý sự lùi thì.
Tạm dịch: Cô ấy nói cô ấy sẽ đưa tôi về nhà sau khi tan học.
Đáp án: A
Câu 19 : The national __________ is a programme of study in all the main subjects that children aged 5 to 16 in state school must follow.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. curriculum (n): chương trình giáo dục
B. course (n): khóa học
C. plan (n): kế hoạch
D. syllabus (n): đề cương
Tạm dịch: Chương trình giáo dục quốc gia là chương trình học với các môn học chính mà học sinh độ tuổi từ 5 đến 16 tuổi phải theo.
Đáp án: A
Câu 20 : If she _________ me, tell her to leave a message.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If +S1 + V1( hiện tại đơn), S2 + will/ can/should/…+ V2…
Mệnh đề chính có thể là 1 câu mệnh lệnh
Tạm dịch: Nếu cô ấy gọi tôi, hãy bảo cô ấy để lại tin nhắn.
Đáp án: C
Câu 21 : What’s the name of the person ___________ first landed on the moon?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Sử dụng đại từ quan hệ “who” để thay thế cho chủ ngữ chỉ người.
Tạm dịch: Tên của người đầu tiên đặt chân đến mặt Trăng là gì?
Đáp án: C
Câu 22 : Listen! Someone ________ at the door. I ___________ it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- Vì có động từ cầu khiến “Listen!” (nghe kìa) nên hành động trong câu là một hành đang xảy ra tại thời điểm nói. à dùng thì hiện tại tiếp diễn.
- Động từ trong chỗ trống thứ hai dùng để đưa ra một đề nghị ngay tại thời điểm nói nên dùng thì tương lai đơn.
Dịch câu: Nghe kìa! Ai đó đang gõ cửa. Tôi sẽ ra mở cửa.
Đáp án D
Câu 23 : When Lucia graduated, she had no idea which _________ to choose.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen Lucia graduated, she had no idea which career to choose.
Dịch: Khi Lucia tốt nghiệp, cô không biết chọn nghề nào.
Đáp án B
Câu 24 : Shop assiastant: “___________?” Customer: “I’m just looking.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Văn hóa giao tiếp
Giải thích:
Người bán hàng: “ ___________?”
Khách hàng: “ Tôi chỉ đang xem thôi.”
A. Tôi có thể đưa cho anh cái gì?
B. Anh làm nghề gì?
C. Anh đang làm gì?
D. Tôi có thể giúp gì cho anh?
Đáp án: D
Câu 25 : Several candidates were __________ a second interview.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phrasal verbs
Giải thích:
A. call for: yêu cầu, đòi
B. request (v): yêu cầu
C. ask for: hỏi xin
D. leave for: rời đến đâu
Tạm dịch: Một vài thí sinh được yêu cầu đến phỏng vấn lần 2.
Đáp án: A
Câu 26 : John asked me if __________ interested in football.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Câu gián tiếp của câu hỏi đảo sẽ có động từ để xuôi sau if
Dịch: John hỏi tôi xem tôi có thích bóng đá không.
Đáp án D.
Câu 27 : John wanted to know if I was leaving the __________ Sunday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Câu gián tiếp sử dụng thì quá khứ tiếp diễn => trong câu trực tiếp sử dụng thì hiện tại tiếp diễn mang ý nghĩa tương lai => trạng từ trong câu trực tiếp là next Saturday => trạng từ trong câu gián tiếp là following Saturday.
Dịch: John hỏi xem tôi có ý định đi vào thứ Bảy tuần sau đó không.
Đáp án D
Câu 28 : After this course, you will get a ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. certificate (n): chứng nhận
B. certify (v): xác nhận
C. certificating (n): việc xác nhận
D. certificated (a): được xác nhận
Tạm dịch: Sau khóa học này, bạn sẽ có một chứng nhận.
Đáp án: A
Câu 29 : Thomas: “___________?” Thanh: “No, that’s about it for now.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Văn hóa giao tiếp
Giải thích:
Thomas: “ _________?”
Huong: “Không, xong hết rồi.”
A. Khi nào chúng ta có thể dừng lại?
B. Không còn gì để tranh cãi nữa.
C. Bạn nghĩ gì vậy?
D. Còn gì nữa không?
Đáp án: D
Câu 30 : Tim: “Thanks for the lovely gift, Huong” Huong: “____________”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Văn hóa giao tiếp
Giải thích:
Tim: “ Cảm ơn vì món quà đáng yêu nhé Hương.”
Hương: “________”
A. Đó là niềm hân hạnh của mình.
B. Đúng, nó rất đắt.
C. Mình rất thích nó.
D. Vậy cậu có biết nó bao nhiêu tiền không?
Đáp án: A
Câu 31 : The Sun ________ us heat and light.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, một thực tế hay chân lí.
Dịch câu: Mặt trời cho chúng ta nhiệt năng và ánh sáng.
Đáp án C
Câu 32 : We _________ TV when it _________ to rain.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc S + was/ were + V-ing when S + Ved được dùng để nói về một hành động xảy ra xen vào một sự việc đang xảy ra trong quá khứ.
Dịch câu: Chúng tôi đang xem tivi khi trời bắt đầu mưa.
Đáp án D
Câu 33 : People often _________ confidence when they are crictized.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. fail (v): thất bại
B. omit (v): bỏ
C. drop (v): rơi
D. lose (v): mất
Tạm dịch: Mọi người thường làm mất đi sự tự tin của mình khi họ bị chỉ trích.
Đáp án: D
Câu 34 : Learning foreign languages _________ a lot of time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại đơn
Giải thích:
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả sự thật hiển nhiên, luôn đúng.
Chủ ngữ “Learning foreign languages” => số ít => động từ chia số ít
Tạm dịch: Học tiếng nước ngoài cần nhiều thời gian
Đáp án: C
Câu 35 : My house __________ green.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Be/ get + used + to +V-ing: quen với việc gì
Used + to V: đã từng… ( diễn tả thói quen trong quá khứ) => Dạng bị động: used + to + be P2
Tạm dịch: Nhà của tôi đã từng được sơn xanh.
Đáp án: D
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2022-2023
Trường THPT Trần Hưng Đạo