Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank space in each sentence.
Câu 5 : John isn’t contented with his present salary. (Choose the word CLOSET in meaning)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisatisfied with = contented with: hài lòng với
Câu 6 : Harry works all the time. He ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Harry lúc nào cũng làm việc. Anh ấy không bao giờ nghỉ ngơi.
Câu 7 : I want ________ . I hope ________ for the team.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwant to V nguyên mẫu: muốn làm gì
hope to V nguyên mẫu: hi vọng ......, trong trường hợp này ta dùng thể bị động, hi vọng được chọn, hope to be Vp.p
Câu 8 : I was late for school this morning because my alarm clock didn’t ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch:
Sáng nay tôi đi học muộn vì đồng hồ báo thức của tôi không kêu.
Câu 9 : We are in regular ________ with each other by telephone or letter.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Chúng tôi thường xuyên liên lạc với nhau qua điện thoại hoặc thư từ.
Câu 10 : She was disappointed to fail in two of her four ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisubject: môn học
Câu 11 : Mrs. Loan is ________ about her daughter’s lateness.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiworried about: lo lắng về điều gì
Câu 12 : ________ is Nam like? – He’s tall and thin.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi về ngoại hình trông như thế nào?
What is/are/an S like?
Câu 13 : How ________ information did you ask for?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiinformation không đếm được nên ta dùng much
Câu 14 : We were watching TV when the light ________ out.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì QKTD when QKĐ
Câu 15 : I will see him when he________ here tomorrow.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKhi nói đến một dự định ở tương lai, mệnh đề chứa liên từ chỉ thời gian thường được chia ở thì hiện tại đơn.
Câu 16 : The boys broke a window when they ________ football.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen + past continous, simple past
⇒ Diễn tả một hành động đang diễn ra, một hành động ngắn xen vào.
Câu 17 : It was the most exciting film I________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại hoàn thành
Câu 18 : He said that he ________ his work since 7 o’clock.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisince 7 o’clock: thì HTHT
Trong câu gián tiếp thì ta phải lùi thì: HTHT sang QKHT
Câu 19 : The President expressed his deep sorrow over the bombing deaths. (Choose the word CLOSET in meaning)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisorrow: phiền muộn
regret: hối tiếc, thương tiếc
Câu 20 : In spite of her deafness, she played the violin very well. (Choose the word CLOSET in meaning)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saideafness = inability to hear: điếc = không có khả năng nghe
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2020
Trường THPT Phạm Phú Thứ