Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer.
Câu 5 : Mai got up late and rushed to the bus stop.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ đồng nghĩa
Rush = go quickly: vội vàng
Câu 6 : Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solution quickly. (Choose the word closet in meaning)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicome up = happen: xảy ra
Câu 7 : – “Where is Dung?” – “He is ___ work. He is busy ___ his monthly report.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat work: đang làm việc, busy with: bận rộn với việc gì đó
Câu 8 : When Thao ___ last night, I ___ my favorite show on television.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"last night" vế đầu tiên ta chia thì quá khứ đơn, vế thứ hai chia thì quá khứ tiếp diễn vì là hành động xen vào
Câu 9 : All of the students are ___ to pass the entrance examination in order to attend the university.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"obliged" mang tính bắt buộc
Câu 10 : Most adjectives can be used to ___ a noun.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"precede": đứng trước
Tạm dịch: Đa số tính từ đều đứng trước danh từ.
Câu 11 : He ___ for that company for five months when it went bankrupt.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMiêu tả một hành động kéo dài liên tục đến một hành động khác trong quá khứ "when it went bankrupt"
Câu 12 : At this time next week, all of the students ___ for their examination.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"At this time next week" một thời điểm cụ thể trong tương lai
Câu 13 : He can’t go out because he ___ his work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại hoàn thành vì diễn tả một hành động trong quá khứ kéo dài đến hiện tại.
Câu 14 : If she had known how awful this job was going to be, she ___ it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 3
Câu 15 : Body language is a form of ___ communication.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNgôn ngữ hình thể là một dạng của hình thức giao tiếp không lời (lời nói).
Câu 16 : “What an attractive hair style you have got, Hoa!” – “_______”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"Thank you for your compliment." dùng để đáp lại một lời khen.
Câu 17 : The mother told her son ___ so impolitely.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: told O (not) to do something.
Câu 18 : Linh said she had worked on the assignment since ___.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChuyển đổi một mốc thời gian quá khứ trong câu tường thuật.
Câu 19 : Manh asked me ___ that film the night before.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc câu tường thuật.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2020
Trường THPT Bình Lợi