Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 11 : Many parents tend to push their children because they believe that good education will enable them to _________ in the future.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- turn up (ph.v) ~ arrive: đến
- get on (ph.v) ~ be successful: thành công
- get out (ph.v): thoát ra, để lộ ra ngoài (tin tức, ...)
- turn down (ph.v) ~ refuse: từ chối
Tạm dịch: Nhiều bố mẹ có khuynh hướng bắt ép các con của mình chăm học vì họ tin rằng học giỏi sẽ giúp chúng thành công trong tương lai.
Chọn B
Câu 12 : It gets _________ when the winter is coming.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- get/ become + adj (trở nên như thế nào ..,)
- Cấu trúc: short adj - er + and + short adj - er/ more and more + long adj (so sánh kép với tính từ: ngày càng)
Chọn D
Câu 13 : The organization underwent _________ reforms.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- far-reaching (adj): Có ảnh hưởng sâu rộng, tác động lớn
- far-gone (adj): ốm rất nặng, say mềm
- far-off (adj): xa xôi, xa xưa
- far-flung (adj): xa, trải rộng bao la
Tạm dịch: Tổ chức đã trải qua những cuộc cải cách lớn.
Chọn A
Câu 14 : The Beauty Contest is _________start at 8:00 a.m our time next Monday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- be due to V: mong đợi xảy ra (nói về 1 sự kiện/ sự việc mong đợi xảy ra tại thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai (có kèm thời gian))
- due to + V-ing/N ~ because of: bởi vì
- be bound to + V ~ certain or extremely likely to happen: chắc chắn xảy ra
- be about to + V ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đó
- be on the point of + V-ing ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đó
Tạm dịch: Cuộc thi hoa hậu chắc chắn sẽ bắt đầu lúc 8 giờ 30 sáng thứ 2 tuần sau theo giờ của chúng ta.
Chọn B
Câu 15 : If people paid more attention to the environment, the Earth _________ greener.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMệnh đề if: If people paid a little more attention to the environment-if + S + V2/ed ... ⇒ câu điều kiện loại 2
Cấu trúc: If + S + V2/ed ..., S + would + V(bare-inf) ... (câu điều kiện loại 2)
Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc trái với thực tế hiện tại.
Tạm dịch: Nếu con người quan tâm đến môi trường hơn thì trái đất sẽ xanh hơn.
Chọn A
Câu 16 : Nobody comes there, _________ ?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChủ ngữ là “nobody” mang nghĩa phủ định nên phía sau ta dùng câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định và dùng đại từ “they” để thay thế.
Tạm dịch: Không ai đến đó phải không?
Chọn C
Câu 17 : The teacher likes her essay because it’s very __________ .
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/ (n): sự tưởng tượng, trí tưởng tượng
- imaginable /ɪˈmædʒɪnəbl/ ~ possible to think of/ imagine (adj): có thể tưởng tượng, hình dung được
- imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/ ~ inventive, creative (adj): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng, có nhiều ý tưởng mới mẻ
- imaginary (adj): tưởng tượng, ảo, không có thật
Tạm dịch: Giáo viên thích bài văn của cô ấy vì nó rất sáng tạo.
Chọn C
Câu 18 : I have lived in this city for so long, so I’ve grown ________________ to the noise of vehicles.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- accustomed to sth: quen với cái gì
- unconscious of sth: mất nhận thức, không ý thức được về điều gì
- familiar with sth: quen với cái gì
- aware of sth: có ý thức, nhận thức về điều gì
Tạm dịch: Tôi đã sống ở thành phố này quá lâu nên tôi đã quen với tiếng ồn của các phương tiện giao thông.
Chọn A
Câu 19 : All applicants must_______a full CV with their job application before October 1st.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- permit /pəˈmɪt/(v): Cho phép
- omit (v): bỏ đi, bỏ quên
- submit /səbˈmɪt/ (v): nộp
- admit /ədˈmɪt/ (v): thừa nhận
Tạm dịch: Tất cả các ứng viên phải nộp 1 bản CV đầy đủ cùng với đơn xin việc trước ngày 1 tháng 10.
Chọn C
Câu 20 : That book is about the people in Samoa ____________ for two years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThat book is about the people in Samoa. She lived among them for two years, (them = the people in Samoa) ⇒ That book is about the people in Samoa whom she lived among for two years, (“whom” thay thế cho “them”) ⇒ That book is about the people in Samoa among whom she lived for two years. (chuyển giới từ lên trước đại từ quan hệ)
A. That she lived (thiếu giới từ “among”)
B. That she lived among them (“that” thay thế cho “them” nên “them” được lược bỏ)
D. Where she lived among them (sai đại từ quan hệ và thừa “them”)
Tạm dịch: Cuốn sách đó viết về người dân ở Samoa mà bà ấy đã sống cùng khoảng 2 năm.
Chọn C
Câu 21 : When the first child was bom, they _________ married for three years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc thì quá khứ hoàn thành: S + had + Vpp + ....
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước một hành động khác trong quá khứ
Tạm dịch: Lúc đứa con đầu tiên của họ được sinh ra thì họ đã kết hôn được 3 năm rồi.
Chọn B
Câu 22 : This girl doesn’t reveal much about herself, and is _______________ fascinating for it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc:
- as: như (dùng trong so sánh bằng)
- the same + N: cùng, giống ... (dùng trong so sánh bằng)
- the more + adj/ adv: càng ... (dùng trong so sánh kép)
- all the more + adj ~ even more ... (than before): càng/ thậm chí còn .. .hơn (so với trước)
Tạm dịch: Cô gái này không tiết lộ nhiều về bản thân mình và điều này càng làm cho cô ấy trở nên quyến rũ hơn.
Chọn C
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 Cánh diều năm 2023-2024
Trường THPT Nguyễn Huệ