Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
Câu 6 : Many people have objected to the use of animals in _____ experiments.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiị trí cần điền đứng trước danh từ “experiments” nên cần 1 tính từ.
Câu 7 : In Scotland, students transfer from primary to secondary education at approximately age 12. (Choose the word CLOSET in meaning)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitransfer = move: dời, chuyển
Câu 8 : Considering peasants make up nearly 80% of Vietnam's population. (Choose the word CLOSET in meaning)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saipeasants = farmers: nông dân
Câu 9 : Although he has not got necessary experience, he used to take a _____ in business administration.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicourse: khóa học
Câu 10 : In England schooling is compulsory _______ all children from the age of 5 to 16.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicompulsory for O: bắt buộc
Câu 11 : That machine is useless. It ________not been used for a long time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: for a long time
⇒ Thì HTHT
Chủ ngữ It, ta dùng động từ has
Câu 12 : Beethoven's Fifth Symphony _______ next weekend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: next weekend
⇒ Tương lai, có kế hoạch dự định trước
Dùng be going to V nguyên mẫu
Câu 13 : The trees _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiyesterday ⇒ thì quá khứ đơn, dạng bị động: was / were V.ed
Câu 14 : Mathematics, a required subject in all schools, is _________ into many branches.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidivided into: chia thành
Câu 15 : The making of good habits _______ a determination to keep on training your child.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe making of good habits ⇒ S số ít, dùng V thêm s/es
Câu 16 : She had to have the operation _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLoại A, B vì trong vế if, unless không dùng would
Loại C vì otherwise không hợp nghĩa
Chọn D
Câu 17 : ______ he gets here soon, we will have to start the meeting without him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch
Nếu như anh ấy không đến đây sớm, thì chúng tôi sẽ phải bắt đầu cuộc họp mà không có anh ấy.
Câu 18 : If my client _______ me her fax number, I _______ to post a letter to her.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa dùng câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could… + have + PP +…
Tạm dịch: Nếu khách hàng của tôi đã cho tôi số fax của cô ấy, tôi sẽ không phải gửi một bức thư cho cô ấy.
Câu 19 : Ms Young, to _______ many of her students are writing, is living happily and peacefully in Canada.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiỞ giữa hai chủ ngữ "Ms Young" và "many of her students" ta dùng whom
Câu 20 : We have learned English since we_________in the sixth form.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì HTHT + since + thì QKĐ
Câu 21 : He is the man _______ car was stolen last week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicar: là danh từ, dùng whose chỉ sự sở hữu
Câu 22 : Kim: “What_____________this weekend?” - Sally: “Oh, we’re going hunting. It’s fantastic!”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDùng thì Hiện tại tiếp diễn để hỏi về một kế hoạch có dự định sẵn
Câu 23 : Nam:“ Hello! My name is Nam. Nice to meet you” Mai: “ Hello__________”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch
Xin chào! Tôi tên Nam. Rất vui được gặp bạn.
Tôi là Mai. Rất vui được gặp bạn.
Câu 24 : Tommy left high school _______ the age _______ seventeen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAt the age of seventeen: ở độ tuổi 17
Câu 25 : Maria: “Thanks for the lovely evening” Diana:” ___________”.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch
Cảm ơn vì buổi tối tuyệt vời.
Tôi rất vui vì bạn thích.
Câu 26 : The preparations _______ by the time the guests _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch
Công tác chuẩn bị đã hoàn tất vào lúc khách đến.
Câu 27 : Kenvin: “Let’s go to the movie now” Lan: “ Oh!_____________”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp lại lời mời, rủ đi đâu hay làm gì đó
Câu 28 : Nam: “ Whose book is this?” Mai: “ ___________”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Quyển sách này là của ai?
Của mẹ tôi.
Câu 29 : When I_________to visit her yesterday, she___________a party.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Lúc tôi đến, cô ấy đang chuẩn bị bữa tiệc.
Câu 30 : Reagan _______ an actor years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiS1 + V1 that S2 + V2 ........
It be V1-ed that S2 + V2 ........
S2 be V1-ed to V2 ........
Do V1 và V2 ở hai thì khác nhau
⇒ V2 ở dạng phân từ hoàn thành
Câu 31 : He didn’t get the job____________he had all the necessary qualifications.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch
Anh ấy đã không nhận được công việc mặc dù anh ấy có tất cả các bằng cấp cần thiết.