Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 5 : Many people __________ homeless after an earthquake in Haiti a few months ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết “ago” (cách đây) => công thức thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định với động từ thường: S + V2/ed
become – became – become (v): trở nên
Many people became homeless after an earthquake in Haiti a few months ago.
(Nhiều người trở nên vô gia cư sau trận động đất ở Haiti vài tháng trước.)
Câu 6 : My friend and I have decided to try a new way to learn English. We __________ an online course next week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTương lai gần diễn tả một hành động chắc chắn xảy ra, có kế hoạch và dự định từ trước.
Công thức tương lai gần ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “we” (chúng tôi): S + are going to + Vo (nguyên thể)
attend (v): tham dự
My friend and I have decided to try a new way to learn English. We are going to attend an online course next week.
(Bạn tôi và tôi đã quyết định thử một cách mới để học tiếng Anh. Chúng tôi sẽ tham dự một khóa học trực tuyến vào tuần tới.)
Câu 7 : Nelson Lakes National Park is __________ popular place in New Zealand to go hiking and camping. __________ park is at the northern end of the Southern Alps.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCách sử dụng mạo từ:
the:
- đề cập đến đối tượng lần 2.
- khi đối tượng được nhắc đến đã rõ ràng, xác định.
- đối tượng nhắc đến là duy nhất.
a/an:
- đề cập đến đối tượng lần đầu tiên.
- nói về công việc của ai đó.
No article: khi đối tượng nhắc đến mang tính tổng quát, không cụ thể.
Câu 8 : If all countries __________ to renewable energy, the environment __________ cleaner.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed, S + would/ could + Vo (nguyên thể)
If all countries switched to renewable energy, the environment would be cleaner.
(Nếu tất cả các quốc gia chuyển sang năng lượng tái tạo, môi trường sẽ sạch hơn.)
Câu 9 : Alexander Fleming, __________ discovered penicillin, was awarded the Nobel Prize in Medicine in 1945.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. that: cái/ người mà
B. which: cái mà
C. who: người mà (chủ ngữ)
D. whom: người mà (tân ngữ)
Phía trước vị trí trống là người “Alexander Fleming”, phía sau là động từ “discovered” (khám phá) => dùng “who”.
Không thể dùng that trong mệnh đề không xác định, có dấu phẩy phía trước.
Câu 10 : A child __________ everything that he or she wants.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCông thức bị động với động từ khiếm khuyết “should” (nên): S + should + be + V3/ed + (by O).
A. should not give: không nên đưa
B. shouldn’t be given: không nên được đưa
C. must be given: phải được đưa
D. mustn’t give: không được phép đưa
Câu 11 : __________ enables machines to have certain qualities that the human mind has such as the ability to learn from experience.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Interactive technology: Công nghệ tương tác
B. Artificial intelligence: Trí tuệ nhân tạo
C. Virtual reality: Thực tế ảo
D. Science fiction: Khoa học viễn tưởng
(Trí tuệ nhân tạo cho phép máy móc có những phẩm chất nhất định mà tâm trí con người có, chẳng hạn như khả năng học hỏi từ kinh nghiệm.)
Câu 12 : The cost of the holiday includes __________ at a five-star hotel.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. journey (n): hành trình
B. view (n): góc nhìn
C. site (n): vị trí
D. accommodation (n): chỗ ở
Câu 13 : If we plant more trees, we can __________ the effects of global warming and climate change.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. go down (v): giảm xuống
B. reduce (v): cắt giảm
C. end up (v): kết thúc
D. increase (v): tăng
Câu 14 : If the __________ reads 36.5°C, then you don’t have a fever.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Band-Aid (n): Băng cá nhân
B. microscope (n): kính hiển vi
C. speedometer (n): đồng hồ tốc độ
D. thermometer (n): nhiệt kế
Câu 15 : In the 1990s, many people moved __________ and went to live in bigger cities.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. move out: chuyển ra ngoài
B. move away: đi khỏi để đến sống ở một nơi khác
C. move in: chuyển vào sống ở một nơi mới
D. move something aside: để gì đó qua một bên
Câu 16 : _________ apps have certain advantages over traditional textbooks.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. educate (v): giáo dục
B. educational (adj): thuộc về giáo dục, mang tính giáo dục
C. educated (adj): được giáo dục
D. education (n): nền giáp dục
Tính từ + Danh từ (apps) => Chọn B. educational apps: ứng dụng giáo dục
Câu 17 : Our hotel is eco-friendly because we use recycled materials and _________ power.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: solar power: năng lượng mặt trời
Our hotel is eco-friendly because we use recycled materials and solar power.
(Khách sạn của chúng tôi thân thiện với môi trường vì chúng tôi sử dụng vật liệu tái chế và năng lượng mặt trời.)
Câu 18 : __________ causes many serious problems, one of which is that wild animals lose their homes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Forest (n): khu rừng
B. Deforestation (n): viện tàn phá rừng
C. Reforestation (n): tái trồng rừng
D. Forestry (n): lâm nghiệp
Deforestation causes many serious problems, one of which is that wild animals lose their homes.
(Phá rừng gây ra nhiều vấn đề nghiêm trọng, một trong số đó là động vật hoang dã mất nơi ở.)
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 10 KNTT năm 2022-2023
Trường THPT Hùng Vương