Choose the best option A, B, C or D to complete the sentence.
Câu 19 : Many wildlife reserves have been set up in this country.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
reserves (n): khu dự trữ, bảo tồn
A. money reserves: tiền dự trữ
B. booking reservations: đặt phòng
C. protected areas: khu bảo tồn
D. emergency fund: quỹ khẩn cấp
⇒ reserves (n) = protected areas: khu bảo tồn
Tạm dịch: Nhiều khu bảo tồn động vật hoang dã đã được thành lập ở đất nước này.
Chọn C
Câu 20 : I don't think people should be allowed to __________experiments on animals.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
A. create (v): tạo nên, tạo ra
B. make (v): làm, chế tạo
C. perform (v): làm, thực hiện, biểu diễn, trình diễn
D. produce (v): sản xuất, chế tạo
⇒ perform/ do/ carry out + experiment on sth: làm thí nghiệm trên đối tượng gì
Tạm dịch: Tôi không nghĩ mọi người nên được phép thực hiện thí nghiệm trên động vật.
Chọn C
Câu 21 : Researchers have ________to the conclusion that your personality is affected by your genes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
A. arrive - arrived - arrived: đến, đi đến
B. come - came - come: đến, đi đến
C. get - got - got: có được, lấy được
D. reach - reached - reached: với tới, tiếp cận
⇒ come to/ reach the conclusion that: đi đến kết luận rằng
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã đi đến kết luận rằng tính cách của bạn bị ảnh hưởng bởi gen của bạn.
Chọn B
Câu 22 : Thanks to the A.I. applications, Internet users ____________into a new language in real time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc với “have, get”
Giải thích:
Dạng chủ động: to have sb do sth = to get sb to do sth: sai, khiến ai, bảo ai làm gì
Dạng bị động: to have/to get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác
Tạm dịch: Nhờ ứng dụng A.I., người dùng Internet có thể nhờ các trang web dịch sang một ngôn ngữ mới trong thời gian thực.
Chọn C
Câu 23 : Employers always want job ___________to be able to demonstrate their skills and qualities.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. employees (n): người làm thuê, công nhân
B. workers (n): người lao động, công nhân
C. staff (n): nhân viên
D. applicants (n): người xin việc
⇒ job applicants: người xin việc
Tạm dịch: Nhà tuyển dụng luôn muốn người xin việc có thể thể hiện các kỹ năng và phẩm chất của họ.
Chọn D
Câu 24 : Being a flight attendant is a _________job. You may have to work long hours on long haul flights and not get enough sleep.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. tedious (adj): chán ngắt, buồn tẻ, nhạt nhẽo
B. demanding (adj): đòi hỏi khắt khe
C. rewarding (adj): bổ ích, thỏa mãn, đáng xem
D. fascinating (adj): hấp dẫn, lôi cuốn
Tạm dịch: Làm tiếp viên hàng không là một công việc đòi hỏi khắt khe. Bạn có thể phải làm việc nhiều giờ trên các chuyến bay đường dài và không ngủ đủ giấc.
Chọn B
Câu 25 : When the factory closed, over a hundred people were __________redundant.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
A. make - made - made: chế tạo, sản xuất
B. give - gave - given: cho
C. take - took - taken: cầm, lấy
D. do - did - done: làm, hành động
⇒ to be made redundant: bị mất việc
Tạm dịch: Khi nhà nháy đóng cửa, hơn 100 người đã bị mất việc.
Chọn A
Câu 26 : The ultimate aim of lifelong learning is to better yourself for personal or professional development.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
ultimate (adj): cuối cùng, sau cùng
A. utmost (adj): tột bậc, cực điểm, cuối cùng
B. secondary (adj): thứ hai, thứ nhì, thứ cấp
C. trivial (adj): tầm thường, không quan trọng
D. minimal (adj): rất nhỏ, tối thiểu
⇒ ultimate (adj) = utmost (adj): cuối cùng
Tạm dịch: Mục đích cuối cùng của việc học tập suốt đời là để cải thiện bản thân hoặc phát triển chuyên môn.
Chọn A
Câu 27 : If I had a computer, I ___________the assignment last night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện hỗn hợp loại 2
Giải thích:
- Dấu hiệu: động từ mệnh đề if chia quá khứ đơn (had), mệnh đề chính có trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ (last night – tối qua)
- Cách dùng: Câu điều kiện hỗn hợp loại 2 diễn tả giả định ngược với hiện tại (loại 2), dẫn đến kết quả với quá khứ (loại 3).
- Công thức: If + S + V(ed), S + would/ could + have + Ved/ V3.
Tạm dịch: Nếu tôi có một chiếc máy tính, thì tôi đã hoàn thành nhiệm vụ từ tối hôm qua rồi.
Chọn C
Câu 28 : If a person is___________, they are capable of hard work and effort without the need for encouragement.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. self-motivated (adj): năng động, năng nổ
B. self-employed (adj): làm tư, làm riêng
C. self-absorbed (adj): chỉ liên quan đến mình, chỉ quan tâm đến mình
D. self-controlled (adj): tỏ ra bình tĩnh, tỏ ra tự chủ
Tạm dịch: Nếu một người năng động, thì họ có khả năng làm việc chăm chỉ và nỗ lực mà không cần sự khuyến khích.
Chọn A
Câu 29 : Critical thinking skills enable students to __________information.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. evaluate (v): đánh giá (đưa ra ý kiến)
B. value (v): ước tính, định giá
C. acquire (v): giành được, thu được, đạt được
D. analyse (v): phân tích (để hiểu và có thể giải thích)
Tạm dịch: Kỹ năng tư duy phản biện cho phép sinh viên đánh giá thông tin.
Chọn A
Câu 30 : Computers offer a great degree of ___________in the way work is organized.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. capability (n): khả năng, năng lực
B. qualification (n): văn bằng, phẩm chất, năng lực
C. opportunity (n): cơ hội, dịp, thời cơ
D. flexibility (n): tính linh hoạt, tính linh động
Tạm dịch: Máy tính cung cấp một mức độ linh hoạt cao trong cách làm việc được tổ chức.
Chọn D
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2023 - 2024
Trường THPT Nguyễn Thái Bình