Choose the best answer to complete the sentences.
Câu 6 : Mark__________ long hair when he was a teenager.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì QKĐ với động từ "have"
Câu 7 : Many people wear new clothes__________ Easter too.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat Easter: vào lễ Phục sinh
Câu 8 : I ___________ gardening, but I don’t have time for it now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiused to + V: đã từng làm gì trong quá khứ
Câu 9 : Look! Nam is playing very well. He ____________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiB. Diễn tả tương lai gần dựa vào tình huống có sẵn
Câu 10 : He spends most of his time___________ charity work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saispend + time + V-ing: dành thời gian làm gì
Câu 11 : We’ll organize a party ____________ May 27th.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saion + ngày tháng
Câu 12 : I had a great time. I really enjoyed ____________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐại từ phản thân của "I" là "myself"
Câu 13 : Nam must___________ his mother do the housework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimust + V: phải làm gì
Câu 14 : Would you like____________ to the theatre tonight?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you like + to-V...? Bạn có muốn...?
Câu 15 : Nam enjoys____________ soccer after school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích thú làm gì
Câu 16 : Who repaired the bicycle for you? - Nobody. I repaired it………….
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐại từ phản thân của "I" là "myself"
Câu 17 : …………….does your new English teacher look like? - She’s tall and thin.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat...look like?: Ai/ Cái gì trông như thế nào?
Câu 18 : When were you born? – I was born …………. November 8th 2000.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saion + ngày tháng năm
Câu 19 : After her father died, Little Pea ………….do chores all day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì QKĐ với "have to"
Câu 20 : His ………..……….. always makes people laugh.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisense of humor: óc hài hước
Câu 21 : Bell and his assistant, Thomas Watson ……….. the first telephone in 1877.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiD. phát minh
Câu 22 : He …………. for candies when he was a young boy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiused to + V: đã từng làm gì trong quá khứ
Câu 23 : Hoang and Minh ......................................... going to be architects.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChủ ngữ số nhiều => tobe là "are"
Câu 24 : Her dress is different ........................................ mine.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidifferent from: khác với
Câu 25 : She isn't................................................ to drive a car.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe + adj + enough: đủ như thế nào để làm gì
Câu 26 : He asked her ..............................homework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiask sb to do sth: bảo ai làm gì
Câu 27 : I've studied English .............................. 6 years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong thì HTHT, "for" + khoảng thời gian
Câu 28 : Would you like .................................. a message?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you like + to-V...?: Bạn có muốn...?
Câu 29 : When he was a boy, he used ................. the Beatle's records.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiused to + V: đã từng làm gì trong quá khứ
Câu 30 : Oh, It's late, I ....................................... to go home now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihave to V: phải làm gì
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2020
Trường THCS Lý Tự Trọng