Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 1 : Most of the forests ______ Britain have now been destroyed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMost of the forests that once covered Britain have now been destroyed.
Dịch: Hầu hết các khu rừng từng bao phủ nước Anh nay đã bị phá hủy.
Đáp án đúng: A. that once covered
Câu 2 : ______ a wallet in the street, I would take it to the police.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu điều kiện loại 2: If + S1 + V (quá khứ), S2 + would/might/could… + V (infinitive)
Đảo ngữ: Were + S1 + (not) + O, S2 + would/might/could… + V (infinitive)
Dịch: Nếu bạn tìm thấy một cái ví trên phố, tôi sẽ đem nó đến công an.
Đáp án đúng: C. Were I to find
Câu 3 : The coach was ______ for the failure of the team.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe coach was blamed for the failure of the team.
Cụm từ: blamed for: “đổ lỗi” (cho ai hay cái gì)
Dịch: Huấn luyện viên đã bị đổ lỗi cho thất bại của đội.
Đáp án A. blamed
Câu 4 : The space shuttle crashed and ______in flames.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: go off: nổ
Tạm dịch: Tàu con thoi bị rơi và bốc cháy.
Đáp án D. went off
Câu 5 : Mr. Brown wondered ______ how to play the piano.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMr. Brown wondered if I knew how to play the piano.
Tạm dịch: Ông Brown tự hỏi liệu tôi có biết chơi piano không.
Đáp án B. if I knew
Câu 6 : Not only ________ but also ________ the computer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: Not only + Trợ động từ/ Modal verb + S + V but also …
Not only could he type, but also he could operate the computer.
Tạm dịch: Anh ta không chỉ có thể đánh máy mà còn có thể vận hành máy tính.
Đáp án B. could he type, he could operate
Câu 7 : His mother ........ very proud of him, isn't she?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: câu hỏi đuôi
Ta thấy câu hỏi đuôi là "isn't she" thì ở vế câu còn lại ta dùng động từ tobe là is (His mother là chủ ngữ số ít)
Dịch: Mẹ anh ấy rất tự hào về anh ấy, phải không?
Câu 8 : It was not until ___________ that ___________ .
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: It is/ was not until + time word/ phrase/ clause + that... + S + V
Ý nghĩa: Mãi cho đến….. thì…
It was not until mother satisfied his needs, that Joe went to bed.
Dịch: Mãi cho đến khi mẹ thỏa mãn nhu cầu của mình, Joe mới đi ngủ.
Câu 9 : Little __________ years ago that I would be sitting here today as a chief engineer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLittle did I think years ago that I would be sitting here today as a chief engineer.
Đáp án B. did I think
Dịch: Nhiều năm trước, tôi không hề nghĩ rằng ngày hôm nay mình sẽ ngồi đây với tư cách là một kỹ sư trưởng.
Câu 10 : Which sentence is wrong?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A. I have three pens, they are all in my pencil box.
Dịch: Tôi có ba cây bút, tất cả chúng đều nằm trong hộp bút chì của tôi.
Câu 11 : The flower smells _________ .
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một tính từ.
The flower smells pleasant.
Đáp án D. pleasant
Dịch: Hoa có mùi dễ chịu.
Câu 12 : _________ used to be an orphanage here, but we can't find it now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere used to be an orphanage here, but we cant find it now.
Đáp án A. There
Dịch: Ở đây từng có một trại trẻ mồ côi, nhưng chúng tôi không thể tìm thấy nó bây giờ.
Câu 13 : ________ no need to tell him all about it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is no need to tell him all about it.
Đáp án D. There is
Dịch: Không cần thiết phải nói với anh ấy tất cả về điều đó.
Câu 14 : A teacher is _________ correct.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA teacher is not necessarily always correct.
Đáp án D. not necessarily always
Dịch: Một giáo viên không nhất thiết phải luôn luôn đúng.
Câu 15 : There are many __________ in my library.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrật tự tính từ theo thứ tự sau:
O – Opinion – Tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá
S – Size – Tính từ chỉ kích cỡ
A – Age – Tính từ chỉ độ tuổi
S – Shape – Tính từ chỉ hình dáng
C – Color – Tính từ chỉ màu sắc
O – Original – Tính từ chỉ nguồn gốc
M – Material – Tính từ chỉ chất liệu
P – Purpose – Tính từ chỉ mục đích sử dụng
There are many interesting old American history books in my library.
Dịch: Có rất nhiều sách lịch sử cũ của Mỹ thú vị trong thư viện của tôi.
Câu 16 : Alice is proud of having _________ bed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrật tự tính từ theo thứ tự sau:
Đáp án B. a beautiful old Chinese wooden
Dịch: Alice tự hào vì có một chiếc giường gỗ kiểu Trung Quốc cổ rất đẹp.
Câu 17 : The _________ student standing at the gate speaks very good Chinese.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrật tự tính từ theo thứ tự sau:
Đáp án A. tall young American
Dịch: Chàng sinh viên trẻ người Mỹ cao lớn đứng ở cổng nói tiếng Trung rất giỏi.
Câu 18 : ______________ came from the second-hand bookstore.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAll these old stories came from the second-hand bookstore.
Đáp án A. All these old stories
Dịch: Tất cả những câu chuyện cũ này đều đến từ hiệu sách cũ.
Câu 19 : Those who participated in the experiment had to remain _______ all night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThose who participated in the experiment had to remain awake all night.
Đáp án B. awake
Dịch: Những người tham gia thử nghiệm đã phải thức trắng đêm.
Câu 20 : We have not had _________ as this for many weeks.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe have not had so cold a day as this for many weeks.
Đáp án C. so cold a day
Dịch: Chúng tôi chưa có ngày nào lạnh như thế này trong nhiều tuần.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Phùng Khắc Khoan