Complete the sentences with the words
Câu 14 : My brother and I go to the sports c________ on Saturday mornings.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: “sport centre”: trung tâm thể thao
Tạm dịch: Anh trai và tôi đi tới trung tâm thể thao vào các sáng thứ bảy.
Chọn A
Câu 15 : Is there a bus s________ in your town?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: “bus station”: trạm dừng xe buýt
Tạm dịch: Có cái trạm xe buýt nào ở thị trấn của bạn không?
Chọn B
Câu 16 : The shopping c________ has got over 500 shops.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: “shopping centre”: trung tâm thương mại
Tạm dịch: Trung tâm thương mại này có hơn 500 gian hàng.
Chọn A
Câu 17 : There are really good films at the c________ this week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: “good films”: những bộ phim hay ⇒ chọn “cinema”: rạp chiếu phim
Tạm dịch: Có những bộ phim rất hay ngoài rạp cuối tuần này.
Chọn B
Câu 18 : My mum is a teacher at that s________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: “teacher”: giáo viên ⇒ chọn “school”: trường học.
Tạm dịch: Mẹ tôi là giáo viên tại ngôi trường kia.
Chọn C
Câu 19 : Our favourite r________ is Pizza Palace on Bank Street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: “Pizza Palace”: (tên nhà hàng): Cung điện pizza ⇒ chọn “restaurant”: nhà hàng
Tạm dịch: Nhà hàng yêu thích của tôi là Pizza Palace ở trên đường Bank.
Chọn A
Câu 20 : This c________ makes really good coffee.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: “… makes really good coffee”: làm cà phê rất ngon ⇒ chọn “café”: quán cà phê
Tạm dịch: Quán cà phê này pha chế cà phê rất ngon.
Chọn C
Câu 21 : There are a lot of books in the l________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: “books”: sách ⇒ chọn “library”: thư viện
Tạm dịch: Có rất nhiều sách ở thư viện này.
Chọn D
Câu 22 : I live in a f________. It’s got two bedrooms.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: “two bedrooms”: (có) 2 phòng ngủ ⇒ từ vựng về nhà.
Tạm dịch: Tôi sống ở một căn hộ. Nó có 2 phòng ngủ.
Chọn A
Câu 23 : My dad works in a big o________ in town.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích: “works”: làm việc ⇒ từ vựng về nghề nghiệp.
Tạm dịch: Bố tôi làm việc ở một công ty tại thị trấn.
Chọn B
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 6 năm 2023 - 2024
Trường THCS Hoàng Quốc Việt