Choose the correct answer
Câu 5 : My sister's birthday, ___________ is in June, is going to be a big celebration.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy sister's birthday ⇒ dùng which
Câu 6 : A good ___________of information Technology will help you use the computer easily.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA good skill: một kỹ năng hay
Câu 7 : After each period, we have a ___________break.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifive-minute break: 5 phút giải lao
five-minute đóng vai trò như một tính từ nên ta không thêm s vào minute trong trường hợp này
Câu 8 : The synonym of “education” is ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTừ đồng nghĩa với “education” là schooling: giáo dục
Câu 9 : He passed the exam with high grades, ___________made everybody in the family pleased.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe passed the exam with high grades ⇒ dùng which
Câu 10 : Tom ___________. Please don’t disturb him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra.
Câu 11 : When Tom arrived at the cinema, the film ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen + simple past, past perfect : Diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước hành động ở mệnh đề when.
Câu 12 : My brother ___________swimming since he was young.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisince ⇒ thì HTHT
Câu 13 : He used ___________40 cigarettes a day but he doesn’t smoke any more now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc used to V
Câu 14 : The man ___________to your sister is my uncle.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong câu cần một đại từ quan hệ
The man ⇒ chủ ngữ chỉ người, ta dùng who
Câu 15 : The doctor advised me ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiadvise O (not) to V nguyên mẫu: khuyên ai đó nên làm gì
Câu 16 : What ___________at this time yesterday?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat this time yesterday: thì QKTD
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
Câu 17 : He ___________to his parents recently.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sairecently: thì HTHT
Câu 18 : ___________his mental illness, the boy can’t keep pace with his classmates.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihis mental illness ⇒ không phải là một mệnh đề nên ta dùng because of
Câu 19 : A well- ___________child often behaves quite differently from one who did not get good schooling.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA well-educated child: một đứa bé có giáo dục tốt
Câu 20 : Although he coughed badly, he ___________no effort to stop smoking.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimake effort: nỗ lực
Trong câu này ta chia V ở thì quá khứ đơn (coughed)
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2020
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai