Circle the answer A, B, C or D that best completes each sentence.
Câu 17 : My uncle ______________ a new car last week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailast week: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án C
Dịch: Chú tôi mới mua một chiếc ô tô mới vào tuần trước.
Câu 18 : Nam ______________ to watch an action movie on TV tonight.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitonight: dấu hiệu của thì tương lai gần
Cấu trúc: S + is/am/are + going to V
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tối nay Namis sẽ xem một bộ phim hành động trên TV.
Câu 19 : Her mother cut ______________with the knife while she was preparing dinner.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"Her mother" là nữ => đại từ phản thân tương ứng là "herself"
=> Chọn đáp án B
Dịch: Mẹ cô đã tự cắt mình bằng dao khi cô đang chuẩn bị bữa tối.
Câu 20 : I ______________ to study English to get a good job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiought o V: nên làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi phải học tiếng Anh để có một công việc tốt.
Câu 21 : My father ______________ in Ho Chi Minh city when he was young.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiusde to V: đã từng làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Cha tôi từng sống ở thành phố Hồ Chí Minh khi ông còn nhỏ.
Câu 22 : Thinh learns English very ______________ He always gets good marks.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. tốt
B. từ từ
C. tồi tệ
D. nhanh
=> Chọn đáp án A
Dịch: Thịnh học tiếng Anh rất tốt. Anh ấy luôn đạt điểm cao.
Câu 23 : Khanh loves ______________ volleyball.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailove + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Khách thích chơi bóng chuyền.
Câu 24 : My brother is tall enough ................. volleyball.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc "enough": S + tobe + adj + enough + to-V
=> Chọn đáp án B
Dịch: Anh trai tôi đủ cao để chơi bóng chuyền.
Câu 25 : The teacher asked her students not to forget ................. their homework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiforget to V: quên phải làm gì
forget V-ing: quên đã làm gì
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án A
Dịch: Cô giáo yêu cầu học sinh của mình không được quên làm bài tập về nhà.
Câu 26 : My mother said I should ................. harder.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishould + V: nên làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Mẹ tôi nói tôi nên học hành chăm chỉ hơn.
Câu 27 : I have studied English .................. six years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong thì hiện tại hoàn thành:
since + mốc thời gian
for + khoảng thời gian
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi đã học tiếng Anh trong sáu năm.
Câu 28 : He used to ................ stamps.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiused to V: đã từng làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Anh ấy đã từng sưu tập tem.
Câu 29 : Tom is proud ................. his brother because he always studies well.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe proud of: tự hào về
=> Chọn đáp án A
Dịch: Tom tự hào về anh trai của mình vì anh ấy luôn học giỏi.
Câu 30 : They have lived in Cat Tien .................. 1980.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong thì hiện tại hoàn thành:
since + mốc thời gian
for + khoảng thời gian
=> Chọn đáp án B
Dịch: Họ sống ở Cát Tiên từ năm 1980.
Câu 31 : She tried to remain cheerful _______ she had failed the test.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. mặc dù
B. bởi vì
C. ngay cả khi
D. mặc dù
=> Chọn đáp án A
Dịch: Cô ấy cố gắng giữ tinh thần vui vẻ mặc dù cô ấy đã trượt bài kiểm tra.
Câu 32 : My sister enjoys __________traditional food for our family, especially at Tet holiday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Chị gái tôi thích nấu những món ăn truyền thống cho gia đình chúng tôi, đặc biệt là vào dịp Tết.
Câu 33 : You should not ............... down the offer of that job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishould + V: nên làm gì
should not + V: không nên làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bạn không nên từ chối lời đề nghị của công việc đó.
Câu 34 : My teacher advised me ................. the summer in England.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiadvise sb to V: khuyên ai làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Giáo viên của tôi khuyên tôi nên dành mùa hè ở Anh.
Câu 35 : My bag is not big enough for me ................ everything.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc "enough": S + tobe + adj + enough (for O) + to-V
=> Chọn đáp án C
Dịch: Túi của tôi không đủ lớn để tôi có thể mang theo mọi thứ.
Câu 36 : Nam asked me ............... him a dictionary.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiask sb to V: bảo ai làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Nam bảo tôi đưa cho anh ấy một cuốn từ điển.
Câu 37 : We haven’t visited our grandparents ................... two weeks.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong thì hiện tại hoàn thành:
since + mốc thời gian
for + khoảng thời gian
=> Chọn đáp án D
Dịch: Chúng tôi đã không đến thăm ông bà của chúng tôi trong hai tuần.
Câu 38 : He is going ................ over to pick me up.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibe going to V: sẽ làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Anh ấy sẽ đến đón tôi.
Câu 39 : I ............... my report of English study last week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailast week: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
=> Chọn đáp án C
Dịch: Tôi đã nhận được báo cáo về việc học tiếng Anh của mình vào tuần trước.
Câu 40 : I am pleased .................. you had an interesting Teacher’s Day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe + adj + to-V: như thế nào khi làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Tôi rất vui khi biết bạn đã có một Ngày Nhà giáo thú vị.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2021-2022
Trường THCS Đống Đa