Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 8 : No matter how angry he was, he would never ______ to violence.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiResort to something = phải dùng đến cái gì vì là lựa chọn cuối cùng. Violence = bạo lực
Câu 9 : It was no accident that he broke my glasses. He did it _______ purpose.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saion purpose: cố tình
Tạm dịch: Không phải vô tình anh ta làm vỡ chiếc cốc của tôi đâu. Anh ta cố tình đấy.
Câu 10 : They live on a busy road. ______ a lot of noise from traffic.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: động từ khiếm khuyết
Must have + Ved/V2: suy đoán trong quá khứ It must be: Nó ắt hản là
Must + Vo: suy đoán ở hiện tại There must be:Ắt hẳn là có
Tạm dịch: Họ sống trên một con đường nhộn nhịp. Có nhiều tiếng ồn xe cộ
Câu 11 : She passed the National High School Graduation Exam with ____ colours.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiC. flying: thành ngữ “with flying colours” có nghĩa là “rất giỏi hoăc đạt điểm rất cao = very well, or with very high mark or grade”.
Thành ngữ này thường được dùng với việc học sinh, sinh viên thi đỗ.
Câu 12 : He is a very intelligent boy; ______, he sometimes gets bad marks.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch:
Anh ấy là một cậu bé rất thông minh; tuy nhiên, anh ấy đôi khi bị điểm kém.
Câu 13 : I _____ with my aunt when I am on holiday in Ho Chi Minh City next month.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Các thì trong tiếng Anh Tương lai hoàn thành/ tương lai hoàn thành tiếp diễn: diễn tả sự việc xảy ra trước 1 thời điểm trong tương lai
Tương lai tiếp diễn: S + will be + Ving diễn tả sự việc xảy ra đồng thời tại một thời điểm trong tương lai.
Tạm dịch: Tôi sẽ ở cùng với cô tôi khi tôi đi nghỉ lễ ở thành phố Hồ Chí Minh vào tháng tới
Câu 14 : I can’t find my dictionary at the moment. I hope it will ______ up soon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch:
Tôi không thể tìm thấy từ điển của mình vào lúc này. Tôi hy vọng nó sẽ sớm xuất hiện.
Câu 15 : She started the course two months ago but dropped _____ after only a month.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidrop out = to stop going to school before finishing the course of instruction
Câu 16 : _____ that Columbus discovered America.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu chẻ.
Câu 17 : The use of vitamin ______ and herbs has become increasingly popular among Americans.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisupplements: chất bổ sung
Câu 18 : Due to ever more spreading poaching, there ______ a dramatic decline in the number of elephants recently.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch:
Do nạn săn trộm ngày càng lan rộng, số lượng voi đã giảm đáng kể gần đây.
Câu 19 : _____ make a good impression on her.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc đảo ngữ nhấn mạnh : Only by + Ving, do/does/can/did/could + S + V không chia = chỉ bằng cách… ai mới có thể làm gì
Câu 20 : Lora: “Do you mind if I turn on the fan?” – Maria: “______.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch
Bạn có phiền không nếu tôi bật quạt.
Không có gì.
Câu 21 : Tom: “Can I have another cup of tea?” – Christy: “_____.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBe yourself : trấn tĩnh lại
Do it yourself : tự làm đi
Allow yourself
Help yourself : cứ tự nhiên
=> Đáp án là D.
Dịch : Tom : Tôi có thể uống thêm một tách trà không? - Christy : Bạn cứ tự nhiên.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021
Trường THPT Chi Lăng