Circle the best answer for each sentence
Câu 3 : Nuclear energy is unlimited but it is very _________to human beings and the environment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNuclear energy is unlimited but it is very dangerous to human beings and the environment.
Tạm dịch: Năng lượng hạt nhân là vô hạn nhưng nó rất nguy hiểm đối với con người và môi trường.
Chọn D
Câu 4 : The music _________ you are listening sounds really interesting.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe music to which you are listening sounds really interesting.
Động từ listen đi với giới từ to
Tạm dịch: Âm nhạc mà bạn đang nghe thực sự thú vị.
Chọn C
Câu 5 : He was the first man _________ me the truth.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe was the first man to tell me the truth.
'The first' chỉ một người duy nhất. Vậy để rút gọn mệnh đề quan hệ, ta lược bỏ đại từ quan hệ rồi sua đó chuyển động từ hoặc trợ động từ (nếu có) thành dạng to + Verb (to infinitive)
Tạm dịch: Anh ấy là người đàn ông đầu tiên nói cho tôi biết sự thật.
Chọn C
Câu 6 : Dinosaurs became _________ millions of years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDinosaurs became extinct millions of years ago.
Tạm dịch: Khủng long đã tuyệt chủng hàng triệu năm trước.
Chọn B
Câu 7 : She is the woman _______ I told you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiShe is the woman about whom I told you.
Tạm dịch: Cô ấy là người phụ nữ mà tôi đã nói với bạn.
Chọn D
Câu 8 : Joyce thanked us for _________them to dinner and said that they wanted to have us over for dinner next week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: thank sb for doing sth: cảm ơn ai đó vì điều gì
Tạm dịch: Joyce đã cảm ơn chúng tôi vì mời họ ăn tối và nói rằng họ muốn mời chúng tôi ăn tối vào tuần tới.
Chọn B
Câu 9 : Maria needs_________ another job. Her present company is going out of business.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: Need + to Inf
⇒ Ta dùng dạng này khi chúng ta nhấn mạnh ai cần làm gì.
Tạm dịch: Maria cần tìm một công việc khác. Công ty hiện tại của cô ấy sắp ngừng kinh doanh.
Chọn D
Câu 10 : It was the kind of accident for _________nobody was really to blame.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt was the kind of accident for which nobody was really to blame.
Tạm dịch: Đó là kiểu tai nạn mà không ai có thể bị đổ lỗi.
Giới từ chỉ đứng trước which hoặc whom, ở đây mệnh đề quan hệ bổ sung cho accident nên phải là which.
Chọn D
Câu 11 : He is the singer about _________ I often tell you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe is the singer about whom I often tell you.
Tạm dịch: Anh ấy là ca sĩ mà tôi thường kể cho các bạn nghe.
Giới từ chỉ đứng trước which hoặc whom, ở đây mệnh đề quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ của động từ nên phải là whom.
Chọn A
Câu 12 : The 1st Asian Games _________ in New delhi, India in 1951.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe 1st Asian Games were held in New delhi, India in 1951.
Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn (in 1951): S + was/were + V-ed/V3
Tạm dịch: Đại hội thể thao châu Á lần thứ nhất được tổ chức tại New delhi, Ấn Độ vào năm 1951.
Chọn A
Câu 13 : Walkers can unwittingly damage the fragile environment _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWHICH: là đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó: ….N (thing) + WHICH + V + O / ….N (thing) + WHICH + S + V
THAT là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định.
WHERE (= in/on/at which): thay thế từ chỉ nơi chốn
….N (place) + WHERE + S + V ….
Tạm dịch: Người đi bộ có thể vô tình phá hủy môi trường mong manh mà chim sống.
Chọn D
Câu 14 : Oil, coal, and natural gas are _________fuels made from decayed material from animals or plants.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- unleaded (adj): không chứa chì
- smokeless (adj): không khói thuốc
- solid (adj): rắn
- fossil (adj): hóa thạch
⇒ Oil, coal and natural gas are fossil fuels made from decayed material from animals or plants.
Tạm dịch: Dầu mỏ, than đá và khí đốt thiên nhiên là những nguồn năng lượng hóa thạch được sinh từ sự mục rữa của động thực vật
Chọn A
Câu 15 : Only six _________ were played in the first Asian Games.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu 16 : ________ heat comes from deep inside the earth.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGeothermal heat comes from deep inside the earth.
Tạm dịch: Địa nhiệt xuất phát từ sâu bên trong trái đất.
Chọn A
Câu 17 : The sun, water and the wind are other_________sources of energy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe sun, water and the wind are other alternative sources of energy.
alternative: xen nhau; thay đổi nhau, thay phiên nhau
Tạm dịch: Mặt trời, nước và gió là những nguồn năng lượng thay thế khác.
Chọn A
Câu 18 : They won two gold_________in bodybuilding and billiards.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThey won two gold medals in bodybuilding and billiards.
medal: huy chương
Tạm dịch: Họ đã giành được hai huy chương vàng ở môn thể hình và bi-a.
Chọn D
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 11 Cánh diều năm 2023-2024
Trường THPT Lê Quý Đôn