Choose the best answer of the four choices to complete each of the following sentences
Câu 12 : On the first day of the New Year, people go to pagoda to pray for________ .
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch
Mùng 1 Tết người dân đi lễ chùa cầu may.
Câu 13 : The police prevented us __________getting into the park.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiprevent O from V-ing
Câu 14 : After Sue ___________the clothes, she began to study.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAfter QKHT, QKĐ.
Câu 15 : We would have won the football match if we ____________a few more minutes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwould have won ......... if .................
⇒ dấu hiệu nhận biết câu điều kiện loại 3
Câu 16 : If I _________ you, I ___________ him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 2
Câu 17 : “You look beautiful in this dress”. - ---------------------.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt’s nice of you to say so.
⇒ đáp lại khi ai đó khen mình.
Câu 18 : The children seem to be ________ of thinking carefully.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibe incapable of V-ing: không có khả năng làm gì
Câu 19 : Why don’t you _____________ your son go camping with his classmates?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỉ có đáp án C là hợp với cấu trúc: let somebody V nguyên mẫu.
Câu 20 : I want to congratulate you ________the contest.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicongratulate O on V-ing: chúc mừng ai đó đạt được điều gì
Câu 21 : I won’t object ________ to your story once more.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiobject to V-ing: phản đối việc làm
Câu 22 : I enjoyed ________ to his birthday party but I wasn’t.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc bị động với enjoy: enjouy being + V-ed
Câu 23 : You’ll be late for the meeting __________ you start at once.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại C, D
Dựa vào nghĩa ta có:
Bạn sẽ đến muộn cuộc họp trừ khi bạn bắt đầu đi ngay lập tức.
Câu 24 : Don’t forget ------------ the alarm clock for six o’clock tomorrow morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDon’t forget to V nguyên mẫu: đừng quên làm gì
Câu 25 : Up till now, my work has gone on smoothly. (Choose the word CLOSET in meaning)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saismoothly: thông suốt, trơn tru = without difficulties: không có khó khăn gì (sau giới từ đi kèm với danh từ chứ không phải là tính từ)
Câu 26 : WHO is a(n) ____________ organisation.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrước danh từ organisation cần một tính từ international.
Câu 27 : The grass in our school yard needs ___________ to the park at weekends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiS + NEED + V-ing
Cấu trúc này mang nghĩa bị động: Cái gì đó cần làm. Chủ ngữ là danh từ chỉ vật, không có khả năng thực hiện hành động
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2020
Trường THPT Nguyễn Văn Linh