Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
Câu 15 : Professor Colin Evers, _______ I ask a question about life on Venus?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. can (v): có thể ⇒ Can + S + Vnguyên thể?: diễn tả đề nghị làm gì đó (cho ai)
B. must (v): phải ⇒ Must + S + Vnguyên thể?: dùng để hỏi liệu ai đó phải làm gì
C. may (v): có lẽ ⇒ May + S + Vnguyên thể?: xin phép khi làm gì
D. will (v): sẽ ⇒ Will + S + Vnguyên thể?: đưa ra lời đề nghị, lời mời
Tạm dịch: Giáo sư Colin Evers, tôi có thể hỏi một câu về sự sống trên sao Kim được không?
Chọn C
Câu 16 : Working hours will fall to under 35 a week, __________?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định ⇒ câu hỏi đuôi dạng phủ định
will ⇒ won’t
Working hours ⇒ they
Tạm dịch: Giờ làm việc sẽ giảm xuống dưới 35 tiếng một tuần phải không?
Chọn B
Câu 17 : What __________ if you saw a UFO?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
- Dấu hiệu: Mệnh đề chứa “if”, động từ “saw” chia ở thì quá khứ đơn
- Cách dùng: Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại dẫn đến kết quả trái với hiện tại
- Công thức câu nghi vấn: Wh-word + would + S + Vnguyên thể + if + S + Ved?
Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn nhìn thấy một vật thể bay không xác định?
Chọn C
Câu 18 : That exercise looks difficult. I _________ you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì tương lai đơn
Giải thích:
- Cách dùng: Thì tương lai đơn diễn tả hành động quyết định ngay tại thời điểm nói
- Công thức: S + will + Vnguyên thể
Tạm dịch: Bài tập này có vẻ khó. Tôi sẽ giúp bạn.
Chọn A
Câu 19 : You shrug your shoulders means “__________ ”.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Bạn nhún vai có nghĩa là “____”
A. Tôi hạnh phúc.
B. Tôi không biết.
C. Tôi tức giận
D. Xin lỗi, tôi cần phải đi bây giờ.
Tạm dịch: Bạn nhún vai có nghĩa là “Tôi không biết”.
Chọn B
Câu 20 : John managed __________ his family in England by using Zalo.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ Ving
Giải thích: manage + to Vnguyên thể: xoay sở, cố gắng để làm gì
Tạm dịch: John đã cố gắng để lên lạc với gia đình mình ở Anh bằng việc sử dụng Zalo.
Chọn B
Câu 21 : They __________ about video conferences at this time next Monday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì tương lai tiếp diễn
Giải thích:
- Dấu hiệu: at this time next Monday (vào thời điểm này thứ Hai tuần tới)
- Cách dùng: Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động xảy ra vào một thời điểm xác định trong tương lai
- Công thức: S + will + be Ving
Tạm dịch: Họ sẽ đang nói chuyện về các cuộc họp video vào thời điểm này thứ Hai tuần tới.
Chọn B
Câu 22 : It's difficult to ___________ what the planet Earth will be like in 100 years' time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. imagine (v): tưởng tượng
B. expect (v): trông đợi
C. remember (v): nhớ
D. see (v): nhìn
Tạm dịch: Thật khó để tưởng tượng Trái Đất sẽ như thế nào trong thời gian 100 năm tới.
Chọn A
Câu 23 : ________ not to make mistakes, type slowly and carefully.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. So: vì vậy, vì thế ⇒ so + S + V
B. In order + (not) to V: để mà (không) làm gì
C. So that: để mà ⇒ so that + S + V
D. To: để ⇒ To + V: để làm gì
Tạm dịch: Để không mắc lỗi, hãy đánh máy chậm và cẩn thận.
Chọn B
Câu 24 : Would you mind ________ the phone for me?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ Ving
Giải thích: mind + Ving: bận tâm, phiền làm gì
Tạm dịch: Bạn có phiền khi trả lời điện thoại giúp tôi?
Chọn C
Câu 25 : The polluted chemical waste was dumped into the ocean; _____________, the mass of fish died.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. because: bởi vì
B. as: bởi vì
C. because of: bởi vì
D. consequently: do đó
Tạm dịch: Chất thải hóa học đổ đống ra đại dương, do đó số lượng lớn cá đã chết.
Chọn D
Câu 26 : What _________ you do if you were President?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
- Dấu hiệu: Mệnh đề chứa “if”, động từ “were” chia ở thì quá khứ đơn
- Cách dùng: Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại, dẫn đến kết quả trái với hiện tại.
- Công thức câu nghi vấn: Wh-word + would + S + Vnguyên thể + if + S + Ved?
tobe chia “were” cho tất cả các ngôi
Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn là tổng thống?
Chọn A
Câu 27 : Before the meeting finished, they had arranged when __________ next.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ Ving
Giải thích:
arrange + to V: sắp xếp khi nào làm gì
Wh-word + to V: để làm gì (chỉ mục đích)
Tạm dịch: Trước khi cuộc gặp mặt kết thúc, họ đã sắp đặt khi nào sẽ gặp tiếp.
Chọn C
Câu 28 : From 1865 to 1875, a remarkable __________ of inventions was produced.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. diversity (n): sự đa dạng (về văn hóa, sinh học)
B. mixture (n): hỗn hợp
C. variety (n): sự phong phú, đa dạng
a variety of sth: một loạt các cái gì đó
D. collection (n): sự sưu tập
Tạm dịch: Từ năm 1865 đến 1875, một loạt các phát minh vượt trội được ra đời.
Chọn C
Câu 29 : Surely Andrew ___________ in fairies for long enough. Let’s tell him the truth.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
- Dấu hiệu: for long enough (trong thời gian đủ dài)
- Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và còn kéo dài ở hiện tại
- Công thức: S + have/ has + P2 + for + khoảng thời gian
Tạm dịch: Chắc rằng Andrew đã tin vào cổ tích trong thời gian đủ dài rồi. Hãy nói cho cậu bé sự thật.
Chọn C
Câu 30 : My brother had never been abroad ___________ he joined the army
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ + Giới từ
Giải thích:
A. since: kể từ khi
B. until: cho đến khi
C. during (prep): trong suốt
D. while: trong khi đó
Tạm dịch: Anh trai tôi đã chưa từng ra nước ngoài cho đến khi anh ấy gia nhập quân đội.
Chọn B
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 8 Cánh diều năm 2023-2024
Trường THCS Đống Đa