Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrases that best fits each of the numbered blanks
I had never been to Denmark before, so when I set out to catch the ferry in early May, I little suspected that by the end of the trip I'd have made such lasting friendships. Esjberg is a (26) ________ port for a cyclist's arrival, where tourist information can be obtained and money changed. A cycle track leads (27) ________ town and down to Ribe, where I spent my first night. The only appointment I had to keep was a meeting with a friend who was flying out in June. I wanted to use my time well, so I had planned a route which would include several small islands and various parts of the countryside.
In my (28) ________, a person travelling alone sometimes meets with unexpected hospitality, and this trip was no (29) ________. On only my second day, I got into conversation with a cheerful man who turned out to be the local baker. He insisted that I should join his family for lunch, and, while we were eating, he contacted his daughter inOdense. Within minutes, he had (30) ________ for me to visit her and her family. Then I was sent on my way with a fresh loaf of bread to keep me going and the feeling that this would turn out to be a wonderful holiday.
Câu 26 : (26) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Câu hỏi từ vựng.
A. capable (adj): có khả năng
B. ready (adj): sắn sàng
C. favorable (adj): thuận lợi
D. convenient (adj): tiện lợi, thuận tiện
Dịch nghĩa: Esbjerg là một cảng thuận tiện cho người đi xe đạp, nơi có thể thu thập được thông tin du lịch và đổi được tiền.
Câu 27 : (27) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Câu hỏi giới từ.
(to) lead out of town: dẫn ra ngoài thị trấn
Các đáp án còn lại:
A. in to: vào
B. up ward: lên cao
D. upon: trên
Dịch nghĩa: Một đường đi xe đạp dẫn ra khỏi thị trấn và xuống đến Ribe, nơi tôi đã trải qua đêm đầu tiên.
Câu 28 : (28) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
In one’s experience: theo kinh nghiệm của ai đó
Dịch nghĩa: Theo kinh nghiệm của tôi, một người đi du lịch một mình đôi khi gặp được sự hiếu khách bất ngờ...
Câu 29 : (29) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Câu hỏi từ vựng.
A. exception (n) : ngoại lệ
B. difference (n): điểm khác nhau
C. change (n): sự thay đổi
D. contract (n): hợp đồng
Dịch nghĩa: Theo kinh nghiệm của tôi, một người đi du lịch một mình đôi khi gặp được sự hiếu khách bất ngờ và chuyến đi này cũng không ngoại lệ.
Câu 30 : (30) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Câu hỏi từ vựng.
A. (to) fix : sửa chữa
B. (to) order: đặt hàng
C. (to) settle: ổn định
D. (to) arrange: sắp xếp
Dịch nghĩa: Trong vài phút, ông đã sắp xếp cho tôi thăm cô và gia đình của cô.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2022-2023
Trường THPT Lê Lợi