Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks
In a healthy relationship, both partners respect, trust and embrace each other's differences. Both partners are able to communicate (31) ____ their needs and listen to their partner, and work to resolve conflict in a rational and (32) ____ way. But maintaining a healthy relationship (33) ____ for skills many young people are never taught. A lack of these skills, and (34) ____ up in a society that sometimes celebrates violence or in a community that experiences a high (35) ____ of violence, can lead to unhealthy and even violent relationships among youth.
Dating violence (36) ____ psychological or emotional violence, such as controlling behaviours or jealousy; physical violence, such as hitting or punching. More than 20 per cent of all adolescents report having experienced (37) ____ psychological or physical violence from an intimate partner - and underreporting remains a concern.
Adolescents, (38) ____ older adolescents, often have romantic relationships, which are long-term, serious, and intimate. Society has a responsibility to provide young people with the resources, skills, and space (39) ____ to safeguard their physical and emotional well being in these relationships. Youth-serving professionals, educators, and parents can help young people in need access services to (40) ____ dating abuse victimisation. Research also has shown that programmes intended to prevent dating violence can be successful.
Câu 31 : (31) ..............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiVị trí trống cần trạng từ, bổ nghĩa cho động từ thường
Both partners are able to communicate (31) effectively their needs and listen to their partner .....
Tạm dịch: Cả hai đối tác có thể trao đổi hiệu quả nhu cầu của họ và lắng nghe đối tác của họ .....
Câu 32 : (32) ................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBoth partners are able to communicate (31) effectively their needs and listen to their partner and work to resolve conflict in a rational and (32) non-violent way.
Tạm dịch: Cả hai đối tác có thể trao đổi hiệu quả nhu cầu của họ và lắng nghe đối tác của họ và làm việc để giải quyết xung đột một cách hợp lý và không bạo lực.
Câu 33 : (33) ...............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: call for (ph.v) đòi hỏi, yêu cầu
But maintaining a healthy relationship (33) calls for skills many young people are never taught.
Tạm dịch: Nhưng duy trì một mối quan hệ lành mạnh đòi hỏi những kỹ năng mà nhiều người trẻ tuổi chưa bao giờ được dạy.
Câu 34 : (34) ...................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: Grow up (ph.v) phát triển, lớn lên
A lack of these skills, and (34) growing up in a society that sometimes celebrates violence or in a community ..............
Tạm dịch: Thiếu những kỹ năng này và lớn lên trong một xã hội đôi khi tôn vinh bạo lực hoặc trong một cộng đồng ......
Câu 35 : (35) ..................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: A high rate = tỷ lệ cao
A lack of these skills, and (34) growing up in a society that sometimes celebrates violence or in a community that experiences a high (35) rate of violence, can lead to unhealthy and even violent relationships among youth.
Tạm dịch: Việc thiếu những kỹ năng này và lớn lên trong một xã hội đôi khi tôn vinh bạo lực hoặc trong một cộng đồng có tỷ lệ bạo lực cao, có thể dẫn đến các mối quan hệ không lành mạnh và thậm chí là bạo lực giữa thanh niên.
Câu 36 : (36) ................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDating violence (36) includes psychological or emotional violence, such as controlling behaviours or jealousy; physical violence, such as hitting or punching.
Tạm dịch: Bạo lực khi hẹn hò bao gồm bạo lực tâm lý hoặc tình cảm, chẳng hạn như kiểm soát hành vi hoặc ghen tuông; bạo lực thể chất, chẳng hạn như đánh hoặc đấm.
Câu 37 : (37) ...............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: Either A or B (…. Hoặc ….. – 1 trong 2)
More than 20 per cent of all adolescents report having experienced (37) either psychological or physical violence from an intimate partner - and underreporting remains a concern.
Tạm dịch: Hơn 20% thanh thiếu niên cho biết đã từng bị bạo lực về tâm lý hoặc thể chất từ một người bạn đời thân thiết - và việc báo cáo thiếu vẫn là một mối lo ngại.
Câu 38 : (38) ...............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Adolescents, (38) especially older adolescents, often have romantic relationships, which are long-term, serious, and intimate.
Tạm dịch: Thanh thiếu niên, đặc biệt là thanh thiếu niên lớn tuổi, thường có mối quan hệ lãng mạn, lâu dài, nghiêm túc và thân mật.
Câu 39 : (39) .................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Vị trí trống cần tính từ
Society has a responsibility to provide young people with the resources, skills, and space (39) necessary to safeguard their physical and emotional well being in these relationships.
Tạm dịch: Xã hội có trách nhiệm cung cấp cho những người trẻ tuổi các nguồn lực, kỹ năng và không gian bao gồm để bảo vệ sức khỏe thể chất và tinh thần của họ trong các mối quan hệ này.
Câu 40 : (40) .................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Youth-serving professionals, educators, and parents can help young people in need access services to (40) address dating abuse victimisation.
Tạm dịch: Các chuyên gia, nhà giáo dục và phụ huynh phục vụ thanh thiếu niên có thể giúp những người trẻ tuổi cần các dịch vụ truy cập để giải quyết nạn nhân lạm dụng hẹn hò.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Lê Thánh Tôn