Read the text and choose the correct answer A, B, C or D for each of the gaps
World War II, also known as the Second World War, was a (26) ______ war that lasted from 1939 to 1945, although related conflicts began (27) ______. It involved the vast majority (28) ______ the world’s countries-including all of the great powers – eventually forming two (29) ______ military alliances: the Allies and the Axis. It was the most widespread war in history, (30) ______ directly involved more than 100 million people from (31) ______ 30 countries. In a state of “total war”, the major (32) ______ threw their entire economic, industrial, and scientific capabilities behind the war effort, erasing the distinction between civilian and military resources. Marked (33) ______ mass deaths of civilians, including the Holocaust (in which approximately 11 million people were killed) and the strategic bombing of industrial and population centres (in which approximately one (34) ______ were killed, and which included the atomic bombings of Hiroshima and Nagasaki), it resulted (35) ______ an estimated 50 million to 85 million fatalities. These made World War II the deadliest conflict in human history.
Câu 26 : (26) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. national (adj): toàn quốc
B. inside (prep): bên trong
C. global (adj): toàn cầu
D. oceanic (adj): thuộc về đại dương
World War II, also known as the Second World War, was a (26) ______ war that lasted from 1939 to 1945
Tạm dịch: Thế chiến II, còn được gọi là Chiến tranh thế giới thứ hai, là một cuộc chiến toàn cầu kéo dài từ năm 1939 đến năm 1945
Đáp án: C
Câu 27 : (27) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. smaller (adj): nhỏ hơn
B. earlier (adj): sớm hơn
C. bigger (adj): to hơn
D. faster (adj): nhanh hơn
... although related conflicts began (27) ______.
Tạm dịch: mặc dù các xung đột liên quan đã bắt đầu sớm hơn.
Đáp án: B
Câu 28 : (28) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
Majority of (n): đa số
It involved the vast majority (28) ______ the world’s countries
Tạm dịch: Nó liên quan đến đại đa số các quốc gia trên thế giới
Đáp án: A
Câu 29 : (29) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. supporting (adj): ủng hộ
B. unequal (adj): bất công
C. wicked (adj): độc ác
D. opposing (adj): đối kháng
... eventually forming two (29) ______ military alliances: the Allies and the Axis.
Tạm dịch: cuối cùng hình thành 2 liên minh quân sự đối lập: Đồng Minh và Phát Xít.
Đáp án: D
Câu 30 : (30) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: liên từ
Giải thích:
A. but: nhưng
B. and: và
C. though: mặc dù
D. because: bởi vì
It was the most widespread war in history, (30) ______ directly involved more than 100 million people
Tạm dịch: Đó là cuộc chiến lan rộng nhất trong lịch sử, và trực tiếp liên quan đến hơn 100 triệu người
Đáp án: B
Câu 31 : (31) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
It was the most widespread war in history, and directly involved more than 100 million people from (31) ______ 30 countries.
Tạm dịch: Đó là cuộc chiến lan rộng nhất trong lịch sử và có sự tham gia trực tiếp của hơn 100 triệu người từ hơn 30 quốc gia.
Đáp án: A
Câu 32 : (32) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. individuals (n): những cá nhân
B. organizations (n): những tổ chức
C. nations (n): các quốc gia
D. participants (n): những người tham gia
In a state of “total war”, the major (32) ______ threw their entire economic, industrial, and scientific capabilities behind the war effort, erasing the distinction between civilian and military resources.
Tạm dịch: Trong một trạng thái “tổng chiến tranh”, những nước tham gia chính đã ném toàn bộ khả năng kinh tế, công nghiệp và khoa học của họ sau nỗ lực chiến tranh, xóa bỏ sự khác biệt giữa các nguồn lực dân sự và quân sự.
Đáp án: D
Câu 33 : (33) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
Marked by: đánh dấu bởi
Marked (33) ______ mass deaths of civilians, including the Holocaust (in which approximately 11 million people were killed)
Tạm dịch; Được đánh dấu bởi cái chết hàng loạt của dân thường, bao gồm cả Holocaust (trong đó có khoảng 11 triệu người thiệt mạng)
Đáp án: C
Câu 34 : (34) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. billion: tỉ
B. million: triệu
C. hundred: trăm
D. thousand: nghìn
and the strategic bombing of industrial and population centres (in which approximately one (34) ______ were killed, and which included the atomic bombings of Hiroshima and Nagasaki)
Tạm dịch: và ném bom chiến lược của các trung tâm công nghiệp và dân số (trong đó có khoảng một triệu người bị giết, và bao gồm vụ đánh bom nguyên tử Hiroshima và Nagasaki)
Đáp án: B
Câu 35 : (35) ________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ đi với “result”
Giải thích:
- result in: gây nên
- result from: gây bởi
... it resulted (35) ______ an estimated 50 million to 85 million fatalities.
Tạm dịch: nó gây nên khoảng 50 triệu đến 85 triệu người thiệt mạng.
Đáp án: B
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2022-2023
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng