Choose the best option to complete the following sentences
Câu 11 : Renovation (Doi Moi) was officially initiated in 1986 ……… the Vietnamese Communist Party.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: câu bị động
Renovation (Doi Moi) was officially initiated in 1986 by the Vietnamese Communist Party.
Dịch: Công cuộc Đổi mới được Đảng Cộng sản Việt Nam chính thức khởi xướng vào năm 1986.
Chọn đáp án: C
Câu 12 : ……… he has a lot of money, he still feels unhappy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ: Although + mệnh đề (S + V)
Dịch: Mặc dù có nhiều tiền nhưng anh ấy vẫn cảm thấy không hạnh phúc.
Chọn đáp án: B
Câu 13 : I saw a bear while I ……… in the forest.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHành động đang tiếp diễn nên dùng quá khứ tiếp diễn vì vế trước đã chia quá khứ đơn “ saw”
Dịch: Tôi nhìn thấy một con gấu khi đang đi bộ trong rừng.
Chọn đáp án: D
Câu 14 : ……… the rain, the baseball game was not cancelled.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIn spite of (mặc dù) + N
Dịch: Dù cho trời mưa, trận đấu bóng chày không bị hủy bỏ.
Chọn đáp án: A
Câu 15 : I ……… there once a long time ago and ……… back since.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiago => dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
since => dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Tôi đã ở đó trong một thời gian dài và kể từ đó chưa quay lại.
Chọn đáp án: B
Câu 16 : "Thank you for the nice gift." - " ……… ."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCảm ơn bạn vì món quà đẹp. – “____________”.
A. Nhưng bạn có biết nó có giá bao nhiêu không?
B. Tương tự với bạn.
C. Thực tế, bản thân tôi cũng không thích nó.
D. Tôi rất vui vì bạn thích nó.
Phương án A, B, C không phù hợp với tình huống giao tiếp.
Chọn đáp án: D
Câu 17 : He advised ……… too far.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: advise + O + (not) to V nguyên mẫu: khuyên ai đó (không) nên làm gì
Đáp án đúng: D. her not to go
Dịch: Cậu ấy khuyên cô ấy không đi quá xa.
Câu 18 : Learning English, I find prepositions very ……… .
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một tính từ: find sth Adj
Đáp án đúng: D. interesting
Dịch: Học tiếng Anh, tôi thấy giới từ rất thú vị.
Câu 19 : Are you fond ……… newspapers and magazines?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAre you fond of having read newspapers and magazines?
Cấu trúc: be fond of V-ing: thích, đam mê với cái gì
Đáp án đúng: A. of having read
Dịch: Học tiếng Anh, tôi thấy giới từ rất thú vị.
Câu 20 : School uniform is required in most of Vietnamese schools.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ đồng nghĩa
Required = compulsory: bắt buộc
Đáp án đúng: C. compulsory
Dịch: Hầu hết các trường học ở Việt Nam đều phải có đồng phục học sinh.
Câu 21 : In England, primary education is provided by state schools run by the government and by ……… fee-paying schools.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: adv + adj + N
Đáp án đúng: B. independently
Dịch: Ở Anh, giáo dục tiểu học được cung cấp bởi các trường công lập do chính phủ điều hành và các trường trả học phí độc lập.
Câu 22 : Emily said that her parents ……… to Paris ……… .
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKhi tường thuật lại 1 câu kể, ta sử dụng cấu trúc: S1 + said (to smb)/ told (sb) + (that) + S2 + V…
Chú ý sự lùi thì và thay đổi 1 số từ nhất định
Will => would
Tomorrow => the next day
Tạm dịch: Emily nói rằng bố mẹ của cô ấy sẽ đi Paris ngày mai.
Đáp án: A
Câu 23 : "What a lovely house you have!" - " ……… ."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai“Bạn có một ngôi nhà thật dễ thương!” - “________.”
A. Bạn cứ tự nhiên.
B. Cảm ơn. Hi vọng bạn sẽ ghé chơi.
C. Chắn chắc rồi.
D. Tôi nghĩ vậy.
Các phản hồi A, C, D không phù hợp ngữ cảnh.
Chọn B.
Câu 24 : "Would you like to go to the movies tonight?" - "……… ."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Cách chấp nhận lời mời/ lời đề nghị: Yes, I would/Yes, please/Yes, I’d love to.
Dịch: "Bạn có muốn đi xem phim tối nay không?" "Có chứ"
Đáp án: B
Câu 25 : ……… large number of Indian men agreed that it was unwise to confide in their wives.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: A large number of + N (số nhiều)
A large number of Indian men agreed that it was unwise to confide in their wives.
Dịch: Một số lượng lớn đàn ông Ấn Độ đồng ý rằng việc tâm sự với vợ là không khôn ngoan.
Câu 26 : "Congratulations! You did great." - " ……… ."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai“Chúc mừng. Bạn đã làm rất tốt!” – “_________”
A. Bạn thật tốt khi nói vậy
B. Đó là vinh hạnh của tôi
C. Ổn thôi
D. Không có gì
Đáp án: A
Câu 27 : My parents ……… their favourite show on TV when Daisy ……… last night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy parents were watching their favourite show on TV when Daisy called last night.
Đáp án C. were watching/ called
Dịch: Bố mẹ tôi đang xem chương trình yêu thích của họ trên TV thì Daisy gọi điện vào tối qua.
Câu 28 : Many people believe that ……… human beings will never used up all ……… natural resources on earth.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMany people believe that human beings will never used up all the natural resources on earth.
Dịch: Nhiều người tin rằng con người sẽ không bao giờ sử dụng hết tài nguyên thiên nhiên trên trái đất.
Đáp án đúng: B. Ø / the
Câu 29 : I would like to know the reason ……… he decided to quit the job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. “why” chỉ một lý do
B. “which” thay thế cho danh từ chỉ vật
C. “that” thay thế cho cả người và vật
D. “when” thay thế cho một thời điểm
Tạm dịch: Tôi muốn biết lý do tại sao anh ấy quyết định từ bỏ công việc.
Đáp án: A
Câu 30 : He is the man ……… car was stolen last month.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau chỗ trống cần điền có danh từ "car" nên ta dùng đại từ quan hệ whose chỉ sự sở hữu
Đáp án đúng: D. whose
Dịch: Anh ta là người đã bị đánh cắp chiếc xe hơi vào tháng trước.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Thường Tín