Choose the best one (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.
Câu 6 : She can't get home _________ she has no money.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. unless: trừ khi
B. if: nếu
C. until: cho đến khi
D. without: mà không
She can't get home if she has no money.
(Cô ấy không thể về nhà nếu cô ấy không có tiền.)
Câu 7 : Villagers can compete against the commercial fishing and timber companies who __________ the natural resources of the area, taking as much as they want.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. deplete (v): làm cạn kiệt
B. lower (v): hạ thấp
C. leave (v): rời đi
D. decrease (v): giảm
Tạm dịch: Dân làng có thể cạnh tranh với các công ty khai thác gỗ và đánh cá thương mại đang làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của khu vực, lấy bao nhiêu tùy thích.
Câu 8 : I rang my friend in Russia yesterday, and she said it __________ raining there.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCông thức câu tường thuật dạng kể với động từ tường thuật “said” (nói): S + said + S + V (lùi thì).
Quy tắc lùi thì: thì hiện tại “is” => thì quá khứ đơn “was”
Tạm dịch: Hôm qua tôi gọi điện cho bạn tôi ở Nga, và cô ấy nói ở đó đang mưa.
Câu 9 : You should use electric fans rather than air conditioners _________ they don't emit dangerous gases.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. so: vì vậy
B. but: nhưng
C. because: bởi vì
D. although: mặc dù
Tạm dịch: Bạn nên sử dụng quạt điện thay vì máy điều hòa nhiệt độ vì chúng không thải ra khí nguy hiểm.
Câu 10 : Fish and poultry have a much lower impact ____ the environment, and other plant proteins are even less damaging ______ the planet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ “have impact on”: có ảnh hưởng đến
Cụm từ “damage to”: gây hại cho
Tạm dịch: Cá và gia cầm có tác động thấp hơn nhiều đến môi trường và các protein thực vật khác thậm chí còn ít gây hại hơn cho hành tinh.
Câu 11 : We can get the energy we require for our everyday needs from many sources, but not all of them are ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. ecological (adj): thuộc sinh thái
B. economic (adj): thuộc kinh tế
C. unharmed (adj): không ảnh hưởng
D. eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường
Tạm dịch: Chúng ta có thể lấy năng lượng cần thiết cho nhu cầu hàng ngày từ nhiều nguồn, nhưng không phải tất cả chúng đều thân thiện với môi trường.
Câu 12 : E-books are typically __________ through a student's personal device, such as a notebook, tablet or cellphone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. concentrated (v): tập trung
B. accessed (v): truy cập
C. made (v): làm
D. stored (v): lưu trữ
Tạm dịch: Sách điện tử thường được truy cập thông qua thiết bị cá nhân của học sinh, chẳng hạn như sổ ghi chép, máy tính bảng hoặc điện thoại di động.
Câu 13 : While not all apps are ___________ on Android devices, the large majority of them can be accessed on iPhones, iPads, and iPods.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. useful (adj): hữu ích
B. keen (adj): hứng thú
C. available (adj): có sẵn
D. fond (adj): thích
Tạm dịch: Mặc dù không phải tất cả các ứng dụng đều khả dụng trên thiết bị Android, nhưng phần lớn trong số chúng có thể được truy cập trên iPhone, iPad và iPod.
Câu 14 : Mr. Brown has created a list of the most useful apps for the classroom, _________ is available on his blog.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. that: cái mà (không đứng sau dấu phẩy)
B. which: cái mà
C. who: người mà
D. whose: của người mà
Phía trước vị trí trống là danh từ chỉ vật “apps” (các ứng dụng), phía sau là động từ tobe “is” => dùng “which” (cái mà)
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 10 KNTT năm 2022-2023
Trường THPT Thanh Khê