Choose the correct word or phrase to complete each sentence
Câu 21 : Some chemicals can be used for cleaning surfaces ______ they affect the air quality and cause health problems.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. because: bởi vì
B. but: nhưng
C. so: vì vậy
D. and: và
Tạm dịch: Một số hóa chất có thể được sử dụng để làm sạch bề mặt nhưng chúng ảnh hưởng đến chất lượng không khí và gây ra các vấn đề về sức khỏe.
Chọn B
Câu 22 : Green technology uses ______ resources that are never depleted. It also creates eco-friendly products.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. renewable (adj): có thể tái tạo
B. non-renewable (adj): không thể tái tạo
C. pollution (n): ô nhiễm
D. energy (n): năng lượng
Tạm dịch: Công nghệ xanh sử dụng các nguồn tài nguyên có thể tái tạo không bao giờ cạn kiệt. Nó cũng tạo ra các sản phẩm thân thiện với môi trường.
Chọn A
Câu 23 : The mass media are means of ______, such as books, newspapers, recordings, radio.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. transportation (n): chuyên chở, vận chuyển
B. talking (n): cuộc nói chuyện
C. reading (n): đọc
D. communication (n): giao tiếp, truyền thông
Tạm dịch: Các phương tiện truyền thông đại chúng là phương tiện truyền thông, như sách, báo, ghi âm, đài phát thanh.
Chọn D
Câu 24 : We should use renewable resources ______ they are never depleted.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. and: và
B. so: vì vậy
C. because: bởi vì
D. but: nhưng
Tạm dịch: Chúng ta nên sử dụng nguồn tài nguyên tái tạo vì chúng không bao giờ bị cạn kiệt.
Chọn C
Câu 25 : Minh apologized ______ his teacher for the late submission of his essay.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: Cấu trúc: apologize (to somebody) for V-ing/ N (xin lỗi ai về việc gì)
Tạm dịch: Minh xin lỗi thầy giáo vì nộp bài muộn.
Chọn D
Câu 26 : Everyone in his house can now read the news on their ______ devices.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. electronic (adj): điện tử
B. electric (adj): điện
C. digital (adj): kĩ thuật số
D. mobile (adj): di động
Tạm dịch: Mọi người trong nhà anh giờ có thể đọc tin tức trên thiết bị di động của họ.
Chọn D
Câu 27 : My grandfather was ______ up in France, so he could speak French very well.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
A. raised up: nâng lên
B. brought up: nuôi nấng
C. broken up: chia tay
D. grown up: lớn lên
Tạm dịch: Ông tôi được nuôi dưỡng tại Pháp nên ông có thể nói tiếng Pháp rất trôi trảy.
Chọn B
Câu 28 : The lung cancer mortality rate ______ six-fold in males when mass media ______ covering the health risks of smoking.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ.
Công thức: S1 + had + PII + when + S2 + Ved/ V2
Tạm dịch: Tỷ lệ tử vong do ung thư phổi đã tăng gấp sáu lần ở nam giới khi các phương tiện truyền thông đại chúng bắt đầu đề cập đến các nguy cơ về sức khỏe của việc hút thuốc.
Chọn A
Câu 29 : It is a good TV pragramme that brings science to the ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. masses (n): quần chúng
B. massive (adj): đồ sộ
C. publicity (n): sự công khai
D. mass (n): khối lượng
Tạm dịch: Đó là một chương trình truyền hình hay mang được khoa học đến với công chúng.
Chọn A
Câu 30 : She has a remarkable ability to ______ with a wide variety of people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. mixing (n): sự pha trộn
B. connect (v): kết nối
C. joining (v): tham gia
D. relationship (n): mối quan hệ
Tạm dịch: Cô ấy có khả năng đặc biệt có thể kết nối với rất nhiều người khác nhau.
Chọn B
Câu 31 : It takes ______ and hard work to achieve your goal.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. perseverance (n): kiên trì
B. success (n): thành công
C. kindness (n): tốt bụng
D. generosity (n): rộng lượng
Tạm dịch: Bạn cần kiên trì và chăm chỉ để đạt được mục tiêu đề ra.
Chọn A
Câu 32 : What would you like to have for ______ lunch?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
- Mạo từ xác định “the” đặt trước một danh từ mà người nói và người nghe đều hiểu.
- Mạo từ bất định “a/an” đề cập đến một đối tượng chung chung hoặc chưa xác định được; “an” đứng trước một nguyên âm.
- Không dùng mạo từ với danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều dùng theo nghĩa chung chung, không chỉ riêng trường hợp nào
Trước danh từ chỉ các bữa ăn (breakfast/ lunch/ dinner) không dùng mạo từ.
Tạm dịch: Bữa trưa nay anh muốn ăn gì?
Chọn C
Câu 33 : The world would be a better place if more people showed ______ to others.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. achievement (n): thành tích
B. respectable (adj): đáng kính
C. distinguished (adj): phân biệt
D. dedication (n): cống hiến, sự tận tâm
show sth to sb: cho ai thấy cái gì => chỗ trống cần danh từ
Tạm dịch: Thế giới sẽ là một nơi tốt đẹp hơn nếu có nhiều người thể hiện sự tận tâm của mình với người khác.
Chọn D
Câu 34 : I ______ my teeth when I ______ dinner.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Công thức: S1 + Ved/ V2 + when + S2 + was / were + V_ing.
Tạm dịch: Tôi gãy răng khi đang dùng bữa tối.
Chọn B
Câu 35 : I got a huge surprise last week. My cousin from Australia arrived on my doorstep, completely ______. He was the last person in the world I expected to see.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích: out of the blue: một cách bất ngờ, không báo trước
Tạm dịch: Tôi đã có một bất ngờ lớn vào tuần trước. Anh em họ của tôi từ Úc đến trước cửa nhà tôi, hoàn toàn bất ngờ. Anh ấy là người cuối cùng trên thế giới tôi hi vọng sẽ gặp.
Chọn B
Câu 36 : I woke up late for my interview because I ______ about it all night and didn’t get much sleep.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Thì quá khứ đơn diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Công thức: S + Ved/ V2
Dấu hiệu nhận biết: woke – didn’t get
Tạm dịch: Tôi đã dậy muộn cho buổi phỏng vấn vì tôi đã lo lắng cả đêm và không ngủ được mấy.
Chọn A
Câu 37 : His parents insisted that he ______ a job and settle down in a big city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thức giả định
Giải thích: Cấu trúc: S1 + insisted + that + S2 + V_inf: khăng khăng bắt ai đó làm gì
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy bắt anh ấy phải tìm việc và định cư ở thành phố lớn.
Chọn A
Câu 38 : Given the rapid growth of our population, there is a ______ need to impove our infrastructure.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. pressing (adj): khẩn cấp, tức khắc
B. huge (adj): khổng lồ
C. catastrophic (adj): thảm khốc
D. booming (adj): bùng nổ
Tạm dịch: Bùng nổ dân số đòi hỏi cấp bách sự cải thiện cơ sở hạ tầng.
Chọn A
Câu 39 : The ______ he is, the more miserable he gets.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh kép
Giải thích: Công thức so sánh kép: The + so sánh hơn + S1 + V1, the + so sánh hơn + S2 + V2 (Càng...càng...)
Tạm dịch: Càng giàu, anh ấy lại càng khổ.
Chọn A
Câu 40 : A mountain-climber needs to be cool-headed and ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. open-minded (adj): cởi mở
B. well-known (adj): nổi tiếng
C. strong-willed (adj): có ý chí mạnh mẽ
D. thought-provoking (adj): kích thích tư duy
Tạm dịch: Một người leo núi cần phải có tinh thần thép và ý chí kiên cường.
Chọn C
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Thị Định