Mark the letter to indicate the correct answer
Câu 1 : Take this road and you will _______ at the school in five minutes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: B
Giải thích: arrive + at: đến địa điểm nào đó
Dịch: Đi con đường này và bạn sẽ đến trường trong vòng 5 phút.
Câu 2 : I wish I _________ have to get up early.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: D
Giải thích: Đây là câu ước ở thì hiện tại, thể hiện điều ước không có thật ở hiện tại.
Cấu trúc:
(+) S wish(es) + S + V(past) + O
(-) S wish(es) + S + didn’t + V + O
Dịch: Tôi ước tôi không phải dậy sớm.
Câu 3 : It’s wonderful ________ the weekend in the mountain.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: C
Giải thích: Adj + to V
Dịch: Thật tuyệt vời khi dành cuối tuần ở trên núi.
Câu 4 : “The Times” __________ first printed two hundred years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: C
Giải thích: dấu hiệu “ago” => thì quá khứ đơn, “The Times” là tên riêng được coi là số ít => đi với “was”
Dịch: “The Times” được in lần đầu tiên vào 200 năm trước.
Câu 5 : Please stop ________ that film; it’s very violent.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: D
Giải thích: stop + V_ing: Dừng làm việc gì.
Dịch: Làm ơn dừng ngay việc xem bộ phim đó; nó quá bạo lực.
Câu 6 : I have never ______ any experience of living in the city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: A
Giải thích: have + experience of doing sth : có kinh nghiệm trong việc gì
Dịch: Tôi chưa bao giờ có kinh nghiệm sống ở thành phố này. ( Nghĩa là tôi chưa bao giờ sống ở thành phố này)
Câu 7 : It is a ______ that you weren’t concerned much about the environment around us.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: B
Giải thích: a pity: một điều thật đáng tiếc
Dịch: Thật là đáng tiếc khi bạn đã không quan tâm nhiều về môi trường sống xung quanh chúng ta.
Câu 8 : I suggest ______ showers because they can save water.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: D
Giải thích: suggest + V_ing: gợi ý làm việc gì
Dịch: Tôi gợi ý nên lấy vòi hoa sen vì chúng có thể tiết kiệm nước.
Câu 9 : Hoa advised Mai _________ that man any more money.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: B
Giải thích: advise sb NOT to V: Khuyên ai đó không nên làm gì.
Dịch: Hoa khuyên Mai không nên cho người đàn ông đó mượn nhiều tiền.
Câu 10 : Do you know the book ________ they are talking about?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: B
Giải thích: Dùng which sau danh từ chỉ vật (“the book”)
Dịch: Bạn có biết cuốn sách mà họ đang nói đến không?
Câu 11 : I think it would be better if we use banana ______ instead of paper or plastic bags to wrap food.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: D
Giải thích: banana leaves: lá chuối
Dịch: Tôi nghĩ sẽ tốt hơn nếu chúng ta sử dụng lá chuối thay vì giấy hoặc túi ni lông để bọc thực phẩm.
Câu 12 : Every day trash is collected and taken to the _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: C
Giải thích: garbage dump: bãi rác (Mỗi ngày rác được thu gom và đưa đến bãi rác)
Dịch: Mỗi ngày rác đều được thu vào và đưa đến bãi rác.
Câu 13 : For most North American households, lighting ______ 10 percent to 15 percent of the electricity bill.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: C
Giải thích: Dùng accounts for + something để giải thích cho khối lượng, thành phần, số liệu.
Dịch: Đối với hầu hết các hộ gia đình ở Bắc Mỹ, ánh sáng chiếm 10% đến 15% hóa đơn tiền điện.
Câu 14 : Mrs. Ha got a _________ to check all the water pipes in the house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: A
Giải thích: plumber: thợ sửa ống nước
Dịch: Bà Hà nhờ thợ sửa ống nước đến kiểm tra toàn bộ đường ống nước trong nhà.
Câu 15 : The weather was very nice _______ we decided to have dinner in the garden.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: C
Giải thích: Dùng so làm liên từ chỉ kết quả, mang ý nghĩa là “vì thế, vì vậy, cho nên”
Dịch: Thời tiết rất đẹp nên chúng tôi quyết định ăn tối trong vườn.
Câu 16 : Why don't you ______ the lights? It's getting dark.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: A
Giải thích: turn on the light: bật đèn
Dịch: Sao bạn không bật đèn lên? Trời đang tối dần.
Câu 17 : Tom suggested _______ money to help poor people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: C
Giải thích: Dùng Suggest + V-ing để đề xuất một hành động, việc làm
Dịch: Tom gợi ý tiết kiệm tiền để giúp đỡ người nghèo.
Câu 18 : ______ Nam was a vegetarian, he avoided eating meat.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: D
Giải thích: Dùng since / because / as + S + V + O để biểu thị nguyên nhân
Dịch: Bởi vì Nam là người ăn chay, anh ấy tránh ăn thịt.
Câu 19 : ________ his old age, Mr. Brown goes jogging every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: D
Giải thích: Despite/In spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing, S + V + … (Mặc dù …, thế nhưng…)
Dịch: Dù đã lớn tuổi, ông Brown đi bộ hàng ngày.
Câu 20 : Miss White, _________ teaches English us, is a very nice teacher.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: A
Giải thích: Dùng who thay thế cho danh từ chỉ người (Miss White), Noun (person) + WHO + V + O
(dịch) Cô White, người dạy tiếng Anh cho chúng tôi, là một giáo viên rất tốt.
Câu 21 : Why don't you _______ the lights? It's getting dark.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: A
Giải thích: turn on the light: bật đèn
Dịch: Sao bạn không bật đèn lên? Trời đang tối dần.
Câu 22 : Mary can't join our trip to the zoo tomorrow. She will have to ______ her sick mother.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: C
Giải thích: look after: chăm sóc, trông nom
Dịch: Mary không thể tham gia chuyến đi đến sở thú của chúng tôi vào ngày mai. Cô ấy sẽ phải chăm sóc người mẹ bị ốm của cô ấy.
Câu 23 : Let's ______ out tonight, shall we?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: A
Giải thích: Cấu trúc: Let’s + do something để đưa ra một đề xuất, lời đề nghị nào đó, hoặc xin phép làm một điều gì đó. Let’s là hình thức ngắn gọn của “Let us”, thường được dùng trong tiếng Anh giao tiếp. Cấu trúc này mang ý nghĩa kêu gọi một nhóm người “hãy” cùng làm điều gì đó
Dịch: Chúng ta hãy ra ngoài vào tối nay nhé?
Câu 24 : If we keep on _____ more and more motor vehicles, we _____ out of oil.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: B
Giải thích: keep on doing something: tiếp tục làm việc gì đó, will + V để dự báo một khả năng có thể xảy ra.
Dịch: Nếu chúng ta tiếp tục sử dụng ngày càng nhiều xe có động cơ, chúng ta sẽ hết dầu.
Câu 25 : He was very happy _______ his mother.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng là: B
Giải thích: adjective + to V: bộc lộ cảm xúc khi làm gì đó
Dịch: Anh ấy rất vui khi giúp mẹ.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2022-2023
Trường THCS Kim Liên