Rearrange the words to make complete sentences
Câu 37 : teenagers /on /Nowadays / more / past / rely / the / than / technology / in.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
So sánh hơn: S + V + more adj/ adj-er than + N/Pronoun.
Tạm dịch: Ngày nay thanh thiếu niên phụ thuộc vào công nghệ nhiều hơn trước đây.
Đáp án: Nowadays teenagers rely on technology more than in the past.
Chọn A
Câu 38 : first / farm work / trip / countryside / I / had / experience / my / of / on/ the / a / to.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
to: theo hướng, hướng tới, đến
Tạm dịch: Tôi đã có trải nghiệm đầu tiên về công việc đồng áng trong một chuyến đi đến vùng nông thôn.
Đáp án: I had my first experience of farm work on a trip to the countryside.
Chọn B
Câu 39 : all / a computer / problems / sitting / in front of / health / day / cause / can.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
health problems: những vấn đề sức khỏe
all day: cả ngày
Tạm dịch: Ngồi trước máy tính cả ngày có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe.
Đáp án: Sitting in front of a computer all day can cause health problems.
Chọn D
Câu 40 : minorities / still / traditional / some / life / in / ways / mountains / their / the / keep /of
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
way of life: lối sống
Tạm dịch: Một số dân tộc thiểu số ở miền núi vẫn giữ lối sống truyền thống của họ.
Đáp án: Some minorities in the mountains still keep their traditional way of life.
Chọn B
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 8 CTST năm 2023 - 2024
Trường THCS Ngô Quyền