Choose the answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part
Câu 10 : The ability to be independent comes _____ to a person when he grows up.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. nature (n): tự nhiên
B. natural (adj): tự nhiên
C. naturally (adv): một cách tự nhiên
D. unnatural (adj): không tự nhiên
Trạng từ đi sau động từ để bổ nghĩa cho động từ đó.
Tạm dịch: Khả năng độc lập tới một cách tự nhiên đối với một người khi lớn lên.
Đáp án: C
Câu 11 : There are some specific strategies that are useful in teaching a group which includes students with physical _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. lack (n): sự thiếu (danh từ không đếm được)
B. shortages (n): sự thiếu, số lượng thiếu
C. impairments (n): sự suy yếu, sự sút kém
D. deaths (n): cái chết
Tạm dịch: Có một số chiến lược cụ thể hữu ích trong việc giảng dạy một nhóm bao gồm các sinh viên bị suy giảm thể chất.
Đáp án: C
Câu 12 : Vietnam always desires to work with its partners on the basis of the _____ of respect for independence, equality and mutual benefit.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. principle (n): nguyên lí; nguyên tắc
B. maintenance (n): sự duy trì
C. community (n): cộng đồng
D. stability (n): sự ổn định
Tạm dịch: Việt Nam luôn mong muốn được làm việc với các đối tác trên cơ sở nguyên tắc tôn trọng độc lập, bình đẳng và cùng có lợi.
Đáp án: A
Câu 13 : International programmes should aim to enhance cooperation for peace, _____ and development.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. relation (n): mối quan hệ
B. stability (n): sự ổn định
C. maintenance (n): sự duy trì
D. solution (n): biện pháp
Tạm dịch: Các chương trình quốc tế nên nhằm tăng cường hợp tác vì hòa bình, ổn định và phát triển.
Đáp án: B
Câu 14 : The two decades of Vietnam's participation in the bloc have seen the country's maturity in _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. mixture (n): sự pha trộn
B. combination (n): sự kết hợp
C. integration (n): sự hội nhập
D. separation (n): sự chia tách
Tạm dịch: Hai thập kỷ của sự tham gia của Việt Nam trong khối đã chứng kiến sự trưởng thành của đất nước trong hội nhập
Đáp án: C
Câu 15 : They were finally _____ with each other, after not speaking for five years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. reconciled (v): hoà giải, giảng hoà, làm hoà (+with)
B. persuaded (v): thuyết phục
C. interested (adj): thích thú
D. fond (adj): thích thú
Tạm dịch: Cuối cùng họ cũng đã làm hoà với nhau, sau khi không nói chuyện với nhau 5 năm.
Đáp án: A
Câu 16 : In the past years, high _____ growth has enabled Viet Nam to increase people's living standards.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. principal (adj): chính, chủ yếu
B. stable (adj): ổn định
C. peaceful (adj): hoà bình
D. economic (adj): kinh tế
Tạm dịch: Trong những năm qua, tăng trưởng kinh tế cao đã giúp Việt Nam tăng mức sống của người dân.
Đáp án: D
Câu 17 : I do not mind at all. You _______ apologize.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. shouldn’t: không nên
B. needn’t: không cần
C. mustn’t: không được
D. oughtn’t to: không nên
Tạm dịch: Tôi không để ý chút nào. Bạn không cần phải xin lỗi.
Đáp án: B
Câu 18 : It is Phong’s sense of responsibility _____ makes him successful in his life.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu chẻ
Giải thích:
Câu chẻ hay còn được gọi là câu nhấn mạnh. Chúng được sử dụng khi muốn nhấn mạnh vào một đối tượng hay sự việc nào đó. Câu thường chia làm hai vế, một vế chính và một vế là mệnh đề quan hệ sử dụng that, who, when, while…
Cấu trúc chung: It is/was +… that/whom/who +…
Tạm dịch: Ý thức trách nhiệm của Phong khiến anh thành công trong cuộc đời anh.
Đáp án: D
Câu 19 : Look! It says “Staff only”. You ________ park here.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. mustn’t: không được
B. don’t have to: không phải
C. don’t need to: không cần
D. needn’t: không cần
Tạm dịch: Nhìn kìa! Nó nói "Chỉ cho nhân viên". Bạn không được đỗ xe ở đây.
Đáp án: A
Câu 20 : Would you mind giving me a hand _____ cooking?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc có sử dụng “hand”
Giải thích:
give sb a hand with: giúp đỡ ai làm gì
Tạm dịch: Bạn có thể giúp tôi nấu nướng không?
Đáp án: B
Câu 21 : While her husband was in the army, Janet ________ to him twice a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Thì quá khứ đơn diễn đạt một hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại.
Cấu trúc: S + Ved/ V2
Tạm dịch: Khi chồng cô ấy còn ở trong quân đội, Janet viết thư cho anh ấy 2 lần 1 tuần.
Đáp án: B
Câu 22 : I painted my room pink but it looks so bright and shiny! I _____ a different color.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. had to V: đã phải làm gì
B. should have P2: đáng lẽ đã nên làm gì
C. must have P2: chắc hẳn đã làm gì
D. could have been V2: có thể đã đang làm gì
Tạm dịch: Tôi đã sơn căn phòng của tôi màu hồng nhưng nó trông rất tươi sáng! Tôi đáng lẽ đã nên chọn một màu khác.
Đáp án: B
Câu 23 : I didn’t think it was you. Your voice sounded ____________ on the phone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Tính từ
Giải thích:
Tính từ có thể đứng sau một số động từ chỉ giác quan và cảm xúc như: become, get, seem, look, appear, sound, smell, taste, feel, remain, keep, make,...
Tạm dịch: Tôi đã không nghĩ rằng đó là bạn. Giọng của bạn nghe rất lạ trên điện thoại.
Đáp án: D
Câu 24 : She doesn’t usually take _________ in any of the class activities.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiShe doesn’t usually take part in any of the class activities.
Take part in: tham gia
Dịch: Cô ấy không thường tham gia vào bất kỳ hoạt động nào của lớp.
Đáp án A
Câu 25 : He tried to impress me with his extensive __________ of history.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một danh từ
He tried to impress me with his extensive knowledge of history.
Dịch: Anh ấy cố gắng gây ấn tượng với tôi bằng kiến thức sâu rộng về lịch sử của mình.
Đáp án B
Câu 26 : Someone __________ while Tony ____________ dinner.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSự việc đang diễn ra: Tony was having dinner.
Sự việc xen vào: Someone phoned
⇒ Someone phoned while Tony was having dinner.
Dịch: Ai đó đã gọi điện trong khi Tony đang ăn tối.
Đáp án A
Câu 27 : ______ in some developing countries may be the cause of poverty and hunger.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiOverpopulation in some developing countries may be the cause of poverty and hunger.
Dịch: Dân số quá đông ở một số nước đang phát triển có thể là nguyên nhân dẫn đến nghèo đói.
A. Modernization: Hiện đại hóa
B. Literacy: Biết chữ
C. Pollution: Ô nhiễm
D. Overpopulation: Dân số quá đông
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2022-2023
Trường THPT Kim Đồng