Choose the correct answer for the following sentences
Câu 3 : The boat rudder was first invented to steer large ships which ___________ the Chinese to build huge ships as early as 200 AD.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: enable someone to do sth: khiến ai đó có thể làm gì
Tạm dịch: Bánh lái con thuyền lần đầu tiên được phát minh để lái những con tàu lớn, giúp người Trung Quốc có thể đóng những con tàu khổng lồ vào đầu năm 200 sau Công nguyên.
Câu 4 : Bio-artificial liver device _______ hope to all those who __________ from extreme liver failure since its introduction.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBio-artificial liver device has given hope to all those who are suffering from extreme liver failure since its introduction.
Dịch: Thiết bị gan nhân tạo sinh học đã mang lại hy vọng cho tất cả những người đang bị suy gan cùng cực kể từ khi được đưa vào sử dụng.
Chọn đáp án B.
Câu 5 : People join and volunteer ________ they believe the cause is right, and this is the highest level of motivation.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saior: hoặc
because: bởi vì
so: vì vậy, nên
but: nhưng
People join and volunteer because they believe the cause is right, and this is the highest level of motivation.
Dịch: Mọi người tham gia và tình nguyện vì họ tin rằng nguyên nhân là đúng, và đây là mức động lực cao nhất.
Chọn đáp án B.
Câu 6 : ____ you ____ Central Park in New York yet?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHave you visited Central Park in New York yet?
Dấu hiệu: yet
Cấu trúc nghi vấn thì Hiện tại hoàn thành: Have/Has + S + V-ed/V3?
Dịch: Bạn đã đến thăm Công viên Trung tâm ở New York chưa?
Chọn đáp án C.
Câu 7 : Arriving home, Linda opened the door, ____ the lights and lay on the sofa.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiArriving home, Linda opened the door, turned on the lights and lay on the sofa.
Turn on: bật, mở (đèn)
Dịch: Về đến nhà, Linda mở cửa, bật đèn và nằm trên ghế sô pha.
Chọn đáp án A.
Câu 8 : At seven p.m. yesterday, I ____ in my room. Suddenly, I heard a very big noise.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAt seven p.m. yesterday, I was studying in my room. Suddenly, I heard a very big noise.
Dấu hiệu: At seven p.m. yesterday
⇒ Thì quá khứ tiếp diễn: Diễn tả một sự việc xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
Cấu trúc: S + was/were + V-ing ........
Dịch: Lúc bảy giờ tối ngày hôm qua, tôi đã học trong phòng của mình. Đột nhiên, tôi nghe thấy một tiếng động rất lớn.
Chọn đáp án D.
Câu 9 : Please close the windows. The rain ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiPlease close the windows. The rain is coming.
Dịch: Vui lòng đóng cửa sổ. Cơn mưa đang đến.
Chọn đáp án B.
Câu 10 : These boys ____ in the garden for three hours.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThese boys have been working in the garden for three hours.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại nhấn mạnh tính liên tục (for three hours)
Cấu trúc: S + have/has + been + V-ing
Dịch: Những cậu bé này đã làm việc trong vườn trong ba giờ.
Chọn đáp án C.
Câu 11 : Might we be sure ___ his honesty.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: tobe sure of: chắc chắn
Dịch: Chúng ta có thể chắc chắn về sự trung thực của anh ta không?
Chọn đáp án D.
Câu 12 : Tents come in ____ shapes and sizes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTents come in various shapes and sizes.
Chỗ trống cần điền là một tính từ: various: khác nhau, đa dạng
Dịch: Lều có nhiều hình dạng và kích cỡ khác nhau.
Chọn đáp án C.
Câu 13 : We're sorry that we weren't ____ to telephone you and your friends yesterday afternoon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe're sorry that we weren't able to telephone you and your friends yesterday afternoon.
be able to V nguyên mẫu: có thể làm gì
Dịch: Rất tiếc, chúng tôi không thể gọi cho bạn và bạn bè của bạn vào chiều hôm qua.
Chọn đáp án A.
Câu 14 : ____, we ask for a deposit of $300 beforehand.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAdditionally, we ask for a deposit of $300 beforehand.
Chỗ trống cần điền cần một trạng từ.
Dịch: Ngoài ra, chúng tôi yêu cầu đặt cọc trước 300 đô la.
Chọn đáp án D.
Câu 15 : The kids really liked the museum, _____ the elephants.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe kids really liked the museum, specially the elephants.
Dịch: Những đứa trẻ thực sự thích bảo tàng, đặc biệt là những con voi.
Chọn đáp án A.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Ngô Quyền