Choose the best answer A, B, C or D for each sentence
Câu 21 : The bridge is a marvelous work of engineering and _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. destroy (v) : phá hủy
B. destruction (n) : sự phá hủy
C. destructive (a) : phá hủy, tàn phá
D. destructively (adv) : phá hoại.
Sau of đã là một danh từ (engineering) và có “and” nên ta cần dùng một danh từ.
Tạm dịch : Cây cầu là một công trình tuyệt vời của công nghệ và sự phá hủy.
Câu 22 : Work on the production line is monotonous and lacks _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. variety (n) : sự đa dạng
B. various (a) : đa dạng
C. varied (a) : thuộc nhiều loại khác nhau
D. variable (a) : hay thay đổi
Sau động từ (lack ) ta cần một danh từ. Lack + Noun : thiếu thứ gì
Tạm dịch : Làm việc trên dây chuyền sản xuất thì đơn độc và thiếu sự đa dạng.
Câu 23 : He owns a series of _______ across the US and beyond.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. industries (n) : công nghiệp
B. industrials (a) : thuộc công nghiệp
C. industrious (a) : cần cù, siêng năng
D. industrialize (v) : công nghiệp hóa
Sau cụm từ “series of" ta cần một danh từ.
Tạm dịch : Anh ta làm chủ một dây chuyền công nghiệp xuyên qua bên kia nước Anh.
Câu 24 : He says he'll tell the authorities but it's just an empty ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. threat (n) : lời đe dọa
B. threaten (v) : đe dọa
C. threatening (a) : đe dọa
D. threateningly (adv) : đe dọa
Sau tính từ (empty ) ta cần một danh từ.
Tạm dịch : Anh ta bảo anh ta sẽ nói cho các nhà cầm quyền nhưng đó chỉ là một lời đe dọa suông.
Câu 25 : I'm sick of _______-heart liberal politicians.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Bleeding-heart : giàu lòng thương.
Tạm dịch : Tôi thì chán ngấy với mấy chính trị gia giàu lòng thương hào phóng.
Câu 26 : In the movie, he plays a concerned and _______ father trying to bring up two teenage children on his own.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. sense (n) : bộ óc
B. sensitive (a) : nhạy cảm
C. sensible (a) : biết điều, hiểu được
D. senseless (a) : vô nghĩa, bất tỉnh.
Trước danh từ (father) ta cần một tính từ và xét theo nghĩa ta dùng “sensible”.
Tạm dịch : Trong bộ phim, anh đóng vai một ông bố lo âu và hiểu biết cố nuôi lớn 2 đứa con tuổi thiếu niên một mình.
Câu 27 : As a child I had an _______ friend called Polly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiimage (n): hình ảnh
imagine (v): tưởng tượng
imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng
imaginary (adj): do tưởng tượng mà có
Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi có một người bạn tưởng tượng tên là Polly.
Câu 28 : Phone me if there are any new _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. develop (v) : phát triển
B. developed (a) : đã phát triển
C. developing (a) : đang phát triển
D. developments (n) : sự phát triển
Sau tính từ (new) ta cần một danh từ.
Tạm dịch : Gọi cho tôi nếu có bất cứ tiến triển mới nào.
Câu 29 : If you don't have anything _______ to say, I'd rather you kept quiet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Nếu bạn không có bất cứ điều gì mang tính xây dựng để nói, tôi thà rằng bạn giữ im lặng.
Câu 30 : A healthy body will be able to fight off the illness _______ without the use of medicine.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Một cơ thể khỏe mạnh sẽ có khả năng chống lại bệnh tật một cách tự nhiên mà không cần dùng đến thuốc.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2021
Trường THPT Lê Lợi