Choose the correct answer to the following questions
Câu 1 : The Citadel of the Ho Dynasty is the only stone citadel in Southeast Asia __________of large limestone blocks.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Mệnh đề quan hệ có thể rút gọn về dạng:
- V-ing khi mệnh đề dạng chủ động
- Ved/P2 khi mệnh đề dạng bị động
- to V khi trước danh từ có các dấu hiệu: the only, the + số thứ tự, so sánh nhất,... => to be P2 khi mệnh đề dạng bị động
Câu đầy đủ: The Citadel of the Ho Dynasty is the only stone citadel in Southeast Asia that is constructed of large limestone blocks.
The Citadel of the Ho Dynasty is the only stone citadel in Southeast Asia to be constructed of large limestone blocks.
Tạm dịch: Thành cổ của nhà Hồ là tòa thành bằng đá duy nhất ở Đông Nam Á được xây dựng bằng những khối đá vôi lớn.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2 : _______ is a kind of energy formed from the remains of dead plants and animals.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Fossil fuel: nhiên liệu hóa thạch
B. Solar energy: năng lượng mặt trời
C. Nuclear power: năng lượng hạt nhân
D. Geothermal: thuộc địa nhiệt
Dịch: Nhiên liệu hóa thạch là một loại năng lượng được hình thành từ phần còn lại của xác động thực vật.
Câu 3 : The number of competitors who take part in the Olympic Games increases every year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ đồng nghĩa
Take part in= join= participate: tham gia
Dịch: Số lượng các thí sinh tham dự Thế vận hội Olympic tăng lên hàng năm.
Chọn A.
Câu 4 : The Asian Games are _______ every four years in different Asian countries.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- Take place: diễn ra (không chia bị động)
- Hold: tổ chức (P2: held)
- Happen: xảy ra
Dịch: Asian Games được tổ chức bốn năm một lần tại các quốc gia châu Á khác nhau.
Câu 5 : I was talking to a businessman _______ works with my father.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWho - thay thế cho danh từ chỉ người
I was talking to a businessman who works with my father.
Dịch: Tôi đã nói chuyện với một doanh nhân làm việc với cha tôi.
Câu 6 : Either I or they _______ enjoying the party now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiEither + N + or + singular N + singular V
Either + N + or + plural N + plural V
Cấu trúc either…or, động từ chia theo chủ ngữ sau or.
Dịch: Hoặc là tôi hoặc là họ đang thưởng thức bữa tiệc.
Câu 7 : Karim _______ to his girlfriend on the phone when I _______ in.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiQuá khứ tiếp diễn when quá khứ đơn: khi diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào
Karim was talking to his girlfriend on the phone when I came in.
Dịch: Karim đang nói chuyện điện thoại với bạn gái khi tôi bước vào.
Chọn D
Câu 8 : Neither I nor she _______ seen the film before.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong câu có từ “before” nên động từ chia ở thì hoàn thành.
Neither S1 nor S2: động từ chia theo S2
Neither I nor she has seen the film before.
Dịch: Cả tôi và cô ấy đều chưa từng xem bộ phim đó trước đây
Câu 9 : Be careful _______ these chemicals, they may do harm _______ your health.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBe careful with st: cẩn thận, thận trọng với cái gì
Do harm to st: có hại với cái gì
Be careful with these chemicals, they may do harm to your health.
Dịch: Hãy thận trọng với những chất hóa học đó, chúng có thể có hại cho sức khỏe của bạn.
Câu 10 : The woman next door, to _______ I talked last week, is moving next month.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau giới từ, ta điền đại từ quan hệ whom (người), which (vật)
The woman next door, to whom I talked last week, is moving next month.
Dịch: Người phụ nữ nhà bên cạnh, người mà tôi đã nói chuyện vào tuần trước, sẽ chuyển đi vào tháng tới
Chọn A
Câu 11 : Have you seen the place _______ the graduation ceremony will be held?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHave you seen the place where the graduation ceremony will be held?
- Where: là trạng từ quan hệ chỉ nơi trốn (... where + S + V)
Dịch: Bạn đã thấy nơi tổ chức lễ tốt nghiệp chưa?
Chọn A.
Câu 12 : The Earth is the only _______ having life in the solar system.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Constellation: chòm sao
B. Star: ngôi sao
C. Comet: sao chổi
D. Planet: hành tinh
The Earth is the only planet having life in the solar system.
Dịch: Trái đất là hành tinh duy nhất có sự sống trong hệ mặt trời.
Câu 13 : Instead of _______ about the good news, Hilary seemed to be indifferent.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiInstead of + Ving: thay vì làm gì
Sau động từ to be trong câu này ta dùng tính từ đuôi ed do cần tính từ chỉ cảm xúc (Hilary bị tác động bởi “good news”)
Dịch: Thay vì háo hức bởi tin tốt, Hilary có vẻ như thờ ơ.
Câu 14 : When I rang, Becks ________________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen I rang, Becks had already left.
Dịch: Khi tôi bấm chuông, Becks đã rời đi.
Chọn A.
Câu 15 : ___________ were punished as they were late.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBoth + S1+ and + S2 + V số nhiều
Either S1 or S2: động từ chia theo S2
Neither S1 nor S2: động từ chia theo S2
Dịch: Cả Tom và Ann đều bị phạt vì đến trễ.
Chọn A.
Câu 16 : What I like about you is your enthusiasm for work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ đồng nghĩa
Enthusiasm ~ eagerness: sự say mê, háo hức, thiết tha;
Dịch: Điều tôi thích ở bạn là sự nhiệt tình trong công việc.
Chọn D.
Câu 17 : Can you find any _______ equipment in this department?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Electric: [thuộc] điện, tạo điện, phát điện
B. Electricified (v): nạp điện, điện khí hóa
C. Electrical: [thuộc] điện
D. Electricity (n): điện
Can you find any electrical equipment in this department?
Dịch: Bạn có thể tìm thấy bất kỳ thiết bị điện trong phòng này?
Câu 18 : I'm hungry. Is there any food _______?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI'm hungry. Is there any food to eat?
Dịch: Tôi đói. Có thức ăn nào để ăn không?
Chọn D
Câu 19 : I have heard nothing from him since _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: Thì hiện tại hoàn thành + since + thì quá khứ đơn
I have heard nothing from him since he left.
Dịch: Tôi không nghe tin gì từ anh ấy kể từ khi anh ấy rời đi.
Câu 20 : She was the last applicant _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Cấu trúc rút gọn mệnh đề quan hệ.
The first / second / last / … + to + V(nguyên thể) = là người, vật đầu tiên / thứ hai / cuối cùng / … làm việc gì
Chủ ngữ (Mary) là người chịu sự tác động của hành động phỏng vấn (interview), do đó sau “to” sử dụng dạng bị động: động từ “to be” giữ nguyên là “be”, còn động từ “interview” chia phân từ.
Dịch nghĩa: Mary là ứng cử viên cuối cùng được phỏng vấn.
Câu 21 : Zoology is more closely related ___________ biology than it is to botany.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: related to: có liên quan
Zoology is more closely related to biology than it is to botany.
Dịch: Động vật học liên quan chặt chẽ đến sinh học hơn là thực vật học.
Chọn B
Câu 22 : Are you interested ___________ working with them?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBe interested in: có đam mê, hứng thú với điều gì
Are you interested in working with them?
Dịch: Bạn có muốn làm việc với họ không?
Câu 23 : Mr. Minh is responsible ___________ hiring and firing employees.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBe responsible for: chịu trách nhiệm việc gì
Mr. Minh is responsible for hiring and firing employees.
Dịch: Ông Minh chịu trách nhiệm tuyển dụng và sa thải nhân viên.
Câu 24 : Bred is capable ___________ doing better work than he's doing at the present.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBe capable of V-ing: có khả năng làm gì
Bred is capable of doing better work than hes doing at the present.
Dịch: Bred có khả năng làm công việc tốt hơn những gì anh ấy đang làm ở hiện tại.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Bùi Thị Xuân