Câu 1 : The city has recently set _____ a library in the West Suburb.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: phrasal verbs
Giải thích:
A. set up: thiết lập, thành lập
B. set off: khởi hành
C. set out: bắt đầu một hành trình
D. set down: cho khách xuống
Tạm dịch: Thành phố gần đây đã thành lập một thư viện ở vùng ngoại ô phía Tây.
Đáp án: A
Câu 2 : My grandfather is the___ oldest artisan in the village; Ngoc's grandfather is the oldest.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
Ta có cụm với giới từ between: “between … and ….”: ở giữa cái gì và cái gì
Tạm dịch: Tuổi vị thành niên là giai đoạn phát triển giữa tuổi thơ và tuổi trưởng thành
Đáp án: B
Câu 3 : Lots of people choose to buy houses in the suburbs ___________ they can avoid the noise and pollution in the city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ, mệnh đề chỉ mục đích
Giải thích:
A. although + mệnh đề: mặc dù, dù cho
B. when: khi, thì
C. so that + mệnh đề: để mà, để
D. so as + to V: để, để mà
Tạm dịch: Rất nhiều người chọn mua nhà ở ngoại ô để họ có thể tránh được tiếng ồn và ô nhiễm trong thành phố.
Đáp án: C
Câu 4 : They can’t decide where _______ first.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: V-ing và to V
Giải thích:
Ta dùng to V khi trong câu có: V + Wh-question + To V
Tạm dịch: Họ không thể quyết định đi đâu trước
Đáp án:B
Câu 5 : The two countries agreed to _____ full diplomatic relations.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
A. give up (v): từ bỏ
B. set up (v): thiết lập, hình thành
C. deal with (v): giải quyết
D. overcome (v): vượt qua
Tạm dịch: Hai nước đã nhất trí thiết lập quan hệ ngoại giao đầy đủ.
Đáp án:B
Câu 6 : It’s difficult to _____ changes in technology.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
A. go with (v): đi kèm với
B. look through (v): nhìn qua
C. keep up with (v): bắt kịp với
D. turn up (v): đến, xuất hiện
Tạm dịch: Khó để bắt kịp với những thay đổi trong công nghệ.
Đáp án:C
Câu 7 : All the best theatres and restaurants are ___________ within a few minutes' walk of each other.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. situate (v): đặt ở, đặt ở vị trí…
B. lay (v): đặt, để, trải
C. seat (v): ngồi
D. stand (v): đứng
Tạm dịch: Tất cả các nhà hát và nhà hàng tốt nhất đều ở cách nhau vài phút đi bộ.
Đáp án:A
Câu 8 : Would you like to live in a modern house or a(n) ___________ cottage?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. picturesque (a): đẹp như tranh
B. awful (a): tồi tệ
C. terrible (a): khủng khiếp
D. bad (a): xấu, tệ
Tạm dịch: Bạn muốn sống trong một ngôi nhà hiện đại hay một ngôi nhà tranh đẹp như tranh vẽ?
Đáp án:A
Câu 9 : You don’t like playing computer games, ___________?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Khi vế chính là khẳng định, thì câu hỏi đuôi là phủ định
Vế chính dùng trợ động từ don’t, vì thế câu hỏi đuôi ta dùng do
Tạm dịch: Bạn không thích chơi game trên máy tính, phải không?
Đáp án:A
Câu 10 : My dad enjoys ___________ sports very much.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Phrase
Giải thích:
Ta có cấu trúc “enjoy doing sth”: thích, hưởng thụ làm cái gì
Tạm dịch: Bố tôi rất thích xem thể thao.
Đáp án:C
Câu 11 : She asked me if I ___________ music.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Reported speech
Giải thích:
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, thì hiện tại đơn => quá khứ đơn
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi liệu tôi có thích âm nhạc không.
Đáp án:C
Câu 12 : The new camera didn’t work, ___________ I took it back to the shop.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. so: vì thế, vì vậy
B. if: nếu như
C. such: như là, như thế
D. and: và
Tạm dịch: Máy ảnh mới không hoạt động, vì vậy tôi mang nó trở lại cửa hàng.
Đáp án:A
Câu 13 : Every nation has respect for their long-preserved ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. behaviour (n): hành vi, cử chỉ
B. practice (n): thực hành, luyện tập
C. tradition (n): truyền thống
D. traditional (a): thuộc về truyền thống
Tạm dịch: Mọi quốc gia đều tôn trọng truyền thống lâu đời của họ
Đáp án:C
Câu 14 : He asked ___________ it was too early to apply for the course.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Reported speech
Giải thích:
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, Yes/No question ta thêm If/Whether rồi chuyển mệnh đề phía sau thành trần thuật
Tạm dịch: Anh hỏi liệu có phải còn quá sớm để đăng ký khóa học hay không.
Đáp án:A
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2022-2023
Trường THCS Đồng Khởi