Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
Câu 6 : The committee ____________ of different people of different views.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiconsists of: bao gồm
Câu 7 : The scientific study of life and structure of plants and animals is called__________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ vựng
Dịch nghĩa: Nghiên cứu khoa học về sự sống và cấu trúc của động thực vật được gọi là sinh học.
Câu 8 : Endangered animals should be well protected in their natural___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNatural habitat: môi trường tự nhiên.
Câu 9 : There are different ______ of books for people to read in different ways.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDifferent types of books: các loại sách khác nhau
Câu 10 : There are a lot of ______ of pollution from our modern world.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSources of: nguồn gốc
Câu 11 : The diesel engine was named ________ its inventor Rudolf Diesel.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiName after: đặt tên theo ....
Câu 12 : Inflation and unemployment can ______ some companies to the verge of bankruptcy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ vựng
Dịch nghĩa: Lạm phát và thất nghiệp có thể khiến một số công ty đứng trước bờ vực phá sản.
Câu 13 : This superhighway is about 7000 miles in _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiXa lộ này khoảng 700 dặm, ý muốn nói đến chiều dài ta chọn là "length".
Câu 14 : Reviewers describes this novel _____ " hard-to-put-down".
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu đã cho mang tính chất so sánh, ví von.
"As" trong trường hợp này có nghĩa là "như".
Câu 15 : When you are _____ holiday, you may "swallow " a good story because of lack of time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"holiday" đi với giới từ "on": on holiday (trong kì nghỉ)
Câu 16 : "Can I carry the bag for you? It seems very heavy." _" _____________. I can manage"
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"No, thanhks." là từ chối lời đề nghị giúp đỡ của người khác.
Câu 17 : "Do you mind driving?" - " ________ "
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
"Bạn có phiền lái xe không?"
Không phiền đâu, cám ơn.
Câu 18 : "You can all come to my party?" - " __________ "
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThể hiện sự phấn khích, đồng ý trước lời nói của người khác.
Câu 19 : "Would you mind if I smoked?" - " _________".
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCách đáp lại lời xin phép lịch sự của đối phương.
Câu 20 : You should hand him this letter of recommendation when you _____ there tomorrow.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: thì hiện tại đơn, câu nói được nói ra ngay thời điểm hiện tại.
Câu 21 : I ________ with my parents here when I was a child.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"When I was a child" một dấu hiệu của thì quá khứ.
Câu 22 : They have lived next door to us for years, ______ we hardly ever see them.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Họ sống cạnh nhà tôi khoảng năm rồi; tuy nhiên tôi chưa từng gặp họ.
Câu 23 : There is still much to discuss. We shall, _______, return to this item at our next meeting.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Vẫn còn nhiều điều để thảo luận. Vì thế chúng ta sẽ tiếp tục bàn bạc trong cuộc hợp tiếp theo.
Trong trường hợp này, ta không chọn "so" mặc dù chúng có nghĩa tương đương bởi vì trong câu có sự ngăn cách dấu câu.
Câu 24 : The drainage of wetlands, cutting of forests, ______ and road and dam construction have destroyed natural habitats.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTừ loại cần điền là Danh từ
urbanization: đô thị hóa
preservation; conservation: sự bảo tồn
Câu 25 : Many people thought that television with color, picture and action could replace books, but, ______, it hasn't killed reading.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa:
Mọi người đều nghĩ rằng ti vi có màu sắc, hình ảnh và hành động có thể thay thế sách; tuy nhiên nó đang dần xóa sổ việc đọc sách.
Câu 26 : You _____ go on diet; but you _______ eat sensibly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa:
Căn cứ vào mức độ quan trọng của từng vế câu ta chọn cụm từ thích hợp
Bạn không cần phải ăn kiêng nhưng phải ăn uống hợp lý.
Câu 27 : If the pain has gone, you _____ take any more of these tablets.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa: Nếu vết thương đã lành thì bạn không cần phải uống thuốc nữa. Dùng "needn't"
Câu 28 : Different conservation measures ______ so as to save vulnerable species.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLoại C, D sai cấu trúc của câu bị động
Loại A vì không hợp nghĩa, không thể dùng "can" vì mang tính không chắc chắn
Câu 29 : I didn't meet him yesterday. He ________ on business.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc suy diễn thể hiện sự chắc chắn
Must + have + V3
Câu 30 : The boss has got angry. I ________ more careful when I talked to him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc "Should have V3": Khi bạn muốn khuyên ai đó nên làm một việc gì ở quá khứ hoặc bạn tự nói với mình rằng mình hối hận về những việc mình đã làm hoặc chưa làm.
Câu 31 : It's a pity she didn't take her doctor's advice. She wishes ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc câu điều ước trong quá khứ.
Câu 32 : "She will have to correct the mistakes " means that " ________"
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc bị động với "will have to"
Công thức "will have to be + V3"
Câu 33 : Who did you help?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc "be + V3 + by + ...."
Câu 34 : The furniture was so expensive that I didn't buy it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc chuyển đổi "so ... that ..." sang cấu trúc với "too"
"too for O to do something" mang ý nghĩa phủ định
Câu 35 : ________________, I would have learned how to read.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu A, B, C sai câu trúc ở mệnh đề chứa "If" của câu điều kiện loại 3
"If + S + quá khứ hoàn thành, S + would have + V3 + ....
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2020
Trường THPT Chánh Thắng