Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 19 : The girls and flowers ____ he painted were vivid.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe girls and flowers: dùng that thay thế cho chủ ngữ chỉ người và vật
Câu 20 : She showed us the gift she had got, which was a ______ pencil box.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Thứ tự tính từ trong cụm danh từ: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose
Dịch: Cô cho chúng tôi xem món quà mà cô có được, đó là một hộp bút chì bằng gỗ màu đỏ rất đẹp.
Câu 21 : The rumours go that Jason will be arrested. He is said __ part in a bloody robbery.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBị động cấu trúc: "It's said that clause" => S + be + said to be done/ that clause
Câu 22 : Your English is improving considerably. It is getting ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Getting + adj so sánh hơn (trở nên ….)
Dịch: Tiếng Anh của bạn đang được cải thiện đáng kể. Nó ngày càng tốt hơn
Câu 23 : Many children are under such a high _______ of learning that they do not feel happy at school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
recommendation (n): sự giới thiệu, tiến cử
interview (n): phỏng vấn
pressure (n): áp lực
concentration (n): sự tập trung
Áp lực học hành làm học sinh thấy không vui khi ở trường => pressure
Tạm dịch: Rất nhiều đang chịu đựng áp lực học tập lớn đến nỗi chúng không cảm thấy vui khi ở trường.
Câu 24 : Domestic appliances like washing machines and dishwashers have made _________ life much easier.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDanh từ “life” phía trước là danh từ không đếm được nên không có mạo từ.
Dịch câu: Các thiết bị trong gia đình như máy giặt và máy rửa chén đã làm cho cuộc sống dễ dàng hơn nhiều.
Câu 25 : She ______ working on that manuscript for 2 years now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifor 2 years => thì hiện tại hoàn thành.
Câu 26 : There is a rumor that the National Bank is going to ____ the company I work for.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitake over: tiếp quản, thâu tóm
Câu 27 : It was ______ that we decided to stay indoors.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: S + be + such + (a/an) + adj + N + that + mệnh đề
Dịch: Đó là một ngày nóng đến nỗi chúng tôi quyết định ở trong nhà.
Câu 28 : Travelling to ______ countries in the world enables me to learn many interesting things.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrước danh từ cần một tính từ.
Câu 29 : Neither the students nor their lecturer _______ English in the classroom.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Neither + S1 + nor + S2 + V(chia theo S2) + …: Cả ai với ai cũng không làm gì
Tạm dịch: Cả những học sinh và giảng viên của họ đều không sử dụng tiếng Anh trong lớp.
Câu 30 : One condition of this work is that you must be ______ to work at weekends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
available (a): có sẵn, sẵn sàng
capable (a): có khả năng
acceptable (a): có thể chấp nhận
accessible (a): có thể tiếp cận
Tạm dịch: Một điều kiện của công việc là bạn phải sẵn sang làm việc vào cuối tuần.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2021
Trường THPT Trần Quang Khải