Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 9 : There are no easy ways to learn a foreign language, _________?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Trong câu hỏi đuôi:
- Mệnh đề chính ở thể khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định.
- Mệnh đề chính ở thể phủ định, câu hỏi đuôi khẳng định.
Ở mệnh đề chính ta có “ There are no easy ways” ⇒ phủ định
Tạm dịch: Không có cách nào dễ dàng để học ngoại ngữ, đúng không?
Chọn D
Câu 10 : Trang An Scenic Landscape Complex, ___________as a World Heritage Site, is famous for its cultural value, natural beauty, ____________ value, and preservation of heritage.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. featured/ geological: có nét đặc trưng/ về địa lí
B. ecognized/geological: được công nhận/ về địa lí
C. dated/cultural: bắt đầu từ/ về văn hóa
D. considered/ scenic: được đánh giá/ đẹp mắt
Tạm dịch: Khu phức hợp danh lam thắng cảnh Tràng An, được công nhận là di sản thế giới, nổi tiếng với giá trị văn hóa, vẻ đẹp tự nhiên, giá trị về địa lí và sự bảo tồn di sản.
Chọn B
Câu 11 : Air water and soil are necessary things to our _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. survivor (n): người sống sót
B. survival (n): sự tồn tại, sống sót
C. survivalist (n): người sinh tồn
D. survive (v): tồn tại, sống sót
Sau tính từ sở hữu “our” cần danh từ.
Tạm dịch: Không khí, nước và đất là những điều cần thiết cho sự tồn tại của chúng ta.
Chọn B
Câu 12 : UNESCO's World Heritage List can be seen as a celebration of both the _________ of nature and the greatness of culture.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. greatness (n): sự vĩ đại
B. wonders (n): kì quan
C. concept (n): khái niệm
D. humankind (n): loài người
Tạm dịch: Danh sách Di sản Thế giới của UNESCO có thể được oil ⇒ một sự tán dương của cả những kì quan thiên nhiên và sự vĩ đại của văn hóa.
Chọn B
Câu 13 : Many scientists ________ the blame for recent natural disasters on the increase _________ the world's temperatures.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
- lay/put blame for st on sb/st: đổ lỗi, trách nhiệm về cái gì lên ai/cái gì
- increase in st (n): sự gia tăng về cái gì
Tạm dịch: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi cho các thiên tai gần đây về sự gia tăng nhiệt độ trên thế giới.
Chọn D
Câu 14 : The increase in the earth’s temperature can cause _________ illness which can be dangerous to people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Tính từ ghép
Giải thích:
Công thức: Danh từ/tính từ + Ved/V3
heat-related (a): liên quan đến nhiệt
Tạm dịch: Sự gia ang nhiệt độ trái đất có thể gây ra bệnh liên quan đến nhiệt mà có thể gây nguy hiểm cho mọi người.
Chọn D
Câu 15 : The excavation relics ____________ from the museum haven't been found yet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. stolen (v): bị trộm, đánh cắp
B. prevented (v): bị ngăn chặn
C. invited (v): được mời
D. denied (v): chối bỏ
Tạm dịch: Các di tích khai quật bị đánh cắp từ bảo tàng chưa được tìm thấy.
Chọn A
Câu 16 : The Citadel gate _____________ in the storm has now been repaired.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. survived: sống sót, tồn tại
B. damaged: bị phá hủy
C. used: được sử dụng
D. informed: được thông báo
Tạm dịch: Cổng thành bị phá hủy trong cơn bão giờ đây đã được sửa chữa.
Chọn B
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 11 Cánh diều năm 2023-2024
Trường THPT Trần Quốc Tuấn