Choose the best answer
Câu 14 : There isn’t ______ for dinner, so I have to go to supermarket.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLeft: còn lại
Some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
Any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
=> There isn’t any left for dinner, so I have to go to supermarket.
Tạm dịch: Không còn gì cho bữa tối, vì vậy tôi phải đi siêu thị.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15 : Why don't you do__________? It can help you protect yourself.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. cycling (n): đạp xe
B. karate (n): võ karate
C. skateboarding (n): trượt ván
D. football (n): bóng đá
=> Why don't you do karate? It can help you protect yourself.
Tạm dịch: Tại sao bạn không tập karate? Nó có thể giúp bạn bảo vệ chính mình.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16 : I __________ what teacher _________ in the last lesson.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLast lesson: bài học trước
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> I didn’t understand what teacher said in the last lesson.
Tạm dịch: Tôi đã không hiểu những gì giáo viên nói trong bài học trước.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17 : We _______ to the beach. It's rainy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc thì tương lai gần: + S + am/ is/ are + (not) going to + V nguyên thể
Động từ “go” không chia được ở thì tương lai gần mà được thay thế bằng thì hiện tại tiếp diễn để tránh lặp từ
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + (not) + Ving
Chủ ngữ của câu là “we” số ít nên động từ tobe phải chia là “are”
=> We aren't going to the beach. It's rainy.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ không đi đến bãi biển. Trời mưa.
Chọn B
Câu 18 : I did many sports last week and was ______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiExhaust (v): làm kiệt sức
Từ cần điền đứng sau động từ to be was nên phải là một tính từ
=> exhausted (adj): kiệt sức
=> I did many sports last week and was exhausted.
Tạm dịch: Tôi đã chơi nhiều môn thể thao tuần trước và bị kiệt sức.
Đáp án: C. exhausted
Câu 19 : Yesterday was Tuesday. I __________ at school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: yesterday (hôm qua)
Cấu trúc câu khẳng định: S + was/ were + …
Chủ ngữ “I” là số ít nên động từ tobe chia là “was”
=> Yesterday was Tuesday. I was at school.
Tạm dịch: Ngày hôm qua là thứ Ba. Tôi đã ở trường.
Câu 20 : I _______ eat junk food because I know it is not healthy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSeldom: hiếm khi
I seldom eat junk food because I know it is not healthy.
Dịch: Tôi rất ít khi ăn đồ ăn vặt vì tôi biết nó không có lợi cho sức khỏe.
Chọn C
Câu 21 : They are _______ soccer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThey are playing soccer.
Cấu trúc: S + is/are/am + V-ing
Dịch: Họ đang chơi bóng.
Chọn C
Câu 22 : Lan Anh is in grade 6 and she ________ at Hong Ha school now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: now
Áp dụng công thức: S + is/are/am + V-ing
Lan Anh is in grade 6 and she is learning at Hong Ha school now.
Dịch: Lan Anh học lớp 6, hiện cô đang học trường Hồng Hà.
Chọn D
Câu 23 : His father is not ________ but he is ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHis father is not short but he is fat.
Dịch: Bố anh ấy không lùn nhưng ông ấy mập.
Chọn A
Câu 24 : A: “What do you _______ when it’s hot?” – “B: I go swimming.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA: What do you do when it’s hot?”
– B: I go swimming.”
A: Bạn làm gì khi trời nóng? ”
- B: Tôi đi bơi.”
Chọn A
Câu 25 : Lan sings ______ among the singers I have known.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "sing"
Ta có công thức so sánh nhất của tính từ dài vần: S + be + the most Adj-dài vần + .........
=> Lan sings the most beautifully among the singers I have known.
Dịch: Lan hát hay nhất trong những ca sĩ mà tôi từng biết.
Chọn C
Câu 26 : _____ my wife birthday, I always bake her a cake and give her a piece if jewelry.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiOn my wife birthday, I always bake her a cake and give her a piece if jewelry.
Dịch: Vào ngày sinh nhật vợ tôi, tôi luôn nướng bánh cho cô ấy và tặng cô ấy một món đồ trang sức.
Chọn B
Câu 27 : What about _______ on foot?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: What about + V-ing?
=> What about going on foot?
Dịch: Đi bộ thì sao?
Chọn D
Câu 28 : ______ is she going to do tonight?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat is she going to do tonight?
Dịch: Cô ấy sẽ làm gì tối nay?
Chọn A
Câu 29 : In order to keep ________, you should eat well and exercise regularly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIn order to keep healthy, you should eat well and exercise regularly.
Dịch: Để giữ gìn sức khỏe, bạn nên ăn uống điều độ và tập thể dục thường xuyên.
Chọn C
Câu 30 : My sister always has a lot of new ideas. She's a ________ person.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCreative: sáng tạo
My sister always has a lot of new ideas. She's a creative person.
Dịch: Em gái tôi luôn có rất nhiều ý tưởng mới. Cô ấy là một người sáng tạo.
Chọn A
Câu 31 : It's impolite to go into someone's room without ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt's impolite to go into someones room without knocking.
Dịch: Thật bất lịch sự khi đi vào phòng của người nào đó mà không gõ cửa.
Chọn C
Câu 32 : Listening to music is one of the most popular leisure ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLeisure activities: hoạt động rảnh rỗi
Listening to music is one of the most popular leisure activities.
Dịch: Nghe nhạc là một trong những hoạt động giải trí phổ biến nhất.
Chọn B
Câu 33 : Do you want to ________cards with me?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiPlay cards: chơi bài
Do you want to play cards with me?
Dịch: Bạn có muốn chơi bài với tôi không?
Câu 34 : She is ________ hard for her A levels.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiShe is studying hard for her A levels.
Dịch: Cô ấy đang học tập chăm chỉ để đạt được trình độ A của mình.
Chọn C
Câu 35 : You can sit __________ that chair. Nobody is sitting there.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiYou can sit on that chair. Nobody is sitting there.
Dịch: Bạn có thể ngồi trên chiếc ghế đó. Không có ai đang ngồi ở đó.
Chọn B
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2021-2022
Trường THCS Lê Trung Đình