Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 5 : There’s plenty of time for you to make up your mind. You _________decide now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere’s plenty of time for you to make up your mind. You needn't decide now.
Needn't V nguyên mẫu: không cần làm gì
Dịch: Có nhiều thời gian để bạn quyết định. Bạn không cần phải quyết định bây giờ.
Chọn D
Câu 6 : The flowers should _________ in a warm sunny place.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe flowers should be kept in a warm sunny place.
Cấu trúc bị động với động từ khiếm khuyết: should + be + V-ed/V3
Dịch: Những bông hoa nên được giữ ở nơi có nắng ấm.
Chọn C
Câu 7 : It gets ______ to understand what the professor has explained.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChủ điểm ngữ pháp liên quan tới So sánh kép.
Tính từ ngắn: adj-er and adj-er. (dịch: càng ngày càng)
Tính từ dài: more and more adj.
Dịch: Vị giáo sư giải thích càng ngày càng khó kiểu.
Chọn C
Câu 8 : Thanks to the women's liberation, women can take part in_______activities.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi từ vựng.
A. society (n): xã hội
B. social (adj): thuộc về xã hội
C. socially (adv): mang tính xã hội
D. socialize (v): xã hội hóa
Vị trí này ta cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “activities”, social activities: các hoạt động xã hội.
Dịch: Nhờ vào sự giải phóng phụ nữ, phụ nữ có thể tham gia vào các hoạt động xã hội.
Câu 9 : Almost half of turtles and tortoises are known to be threatened _______ extinction.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAlmost half of turtles and tortoises are known to be threatened with extinction.
Dịch: Gần một nửa số rùa được biết là đang bị đe dọa tuyệt chủng.
Chọn C
Câu 10 : Plant and animal extinction _______ to a loss of biodiversity.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiPlant and animal extinction lead to a loss of biodiversity.
Lead to: dẫn đến
Dịch: Sự tuyệt chủng của động thực vật dẫn đến mất đa dạng sinh học.
Chọn B
Câu 11 : _______ is a situation in which a plant, an animal, a way of life, etc. stops existing.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. habitat (n): nơi sống
B. biodiversity (n): sự đa dạng sinh học
C. extinction (n): sự tuyệt chủng
D. conservation (n): sự bảo tồn
Tạm dịch: Sự tuyệt chủng là tình huống một thực vật, một động vật, một lối sống,… ngừng tồn tại.
Đáp án: C
Câu 12 : The player was ejected after _______ five personal fouls.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe player was ejected after committing five personal fouls.
Foul: vi phạm (trong thể thao)
Tạm dịch: Trong môn bóng nước, một cầu thủ bị loại ra khỏi sân sau khi bị tuyên bố vi phạm 5 lỗi cá nhân.
Chọn B
Câu 13 : She hasn't eaten anything since yesterday. She _______ be really hungry.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: must V: chắc hẳn làm gì
Dịch: Cô ấy chưa ăn gì từ hôm qua. Chắc là cô ấy đói lắm.
Chọn B
Câu 14 : The bomb _______ with a loud bang which could be heard all over the town.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án là D. go off : nổ (súng, bom..)
The bomb went off with a loud bang which could be heard all over the town.
Dịch: Quả bom nổ với một tiếng nổ lớn có thể nghe thấy khắp thị trấn.
Câu 15 : He spent a year in India and loves spicy food._______ the food is, _______ he likes it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Cấu trúc so sánh càng càng: The + ADJ (so sánh hơn) …., the + ADJ (so sánh hơn) ……
Dịch: Anh ấy đã dành một năm ở Ấn Độ và yêu thích đồ ăn cay. Đồ ăn càng nóng, anh ấy càng thích.
Câu 16 : You _______ out last night. I called several times but nobody answered the phone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Câu phỏng đoán trong quá khứ: Chắc hẳn bạn đã ở ngoài tối qua. Tôi đã gọi rất nhiều lần nhưng không ai nhấc máy.
Có dấu hiệu là câu sau => mức độ chắc chắn cao.
Nên ta dùng cấu trúc must have + Ved/PP
Câu 17 : If women don't go to work, they will be looked ________ upon by men.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ Look Down On có nghĩa là khinh thường một ai đó, không xem trọng họ và coi họ kém hơn mình, tin là mình tốt hơn, giỏi hơn.
If women don't go to work, they will be looked down upon by men.
Dịch: Nếu phụ nữ không đi làm, họ sẽ bị đàn ông coi thường.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Sở GD&ĐT Quảng Nam