Give the correct form of the words in the brackets
Câu 11 : These volunteers mainly provided services and help for children with cognitive ___ (impair).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau “cognitive” (adj) cần 1 danh từ.
impair (v): làm sa sút
impairment (v): sự sa sút
Tạm dịch: Những tình nguyện viên chủ yếu cung cấp dịch vụ và hỗ trợ cho trẻ em bị mắc bệnh sa sút trí tuệ.
Đáp án: impairment
Chọn B
Câu 12 : You must believe in your own ability and have ____ (confident) in yourself to be __(success).
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
-To have confidence in sb: tin ở ai
confident (adj): tin cậy
confidence (n): sự tin cậy
-Sau “to be” cần 1 tính từ.
success (n): sự thành công
successful (adj): thành công
Tạm dịch: Bạn phải luôn tin tưởng vào khả năng của bản thân và tin vào bản thân để thành công.
Đáp án: confidence, successful
Chọn A
Câu 13 : In what way do parents keep their children _____ (motivate)?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
“Children” là đối tượng đã bị “parents” tác động nên động từ của nó thêm đuôi “-ed”
motivate (v): thúc đẩy
motivated (adj): được thúc đẩy
Tạm dịch: Bố mẹ thường khiến những con của mình có động lực theo cách nào ?
Đáp án: motivated
Chọn D
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Võ Thị Sáu