Choose the correct sentences
Câu 36 : This question is harder than the last one.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Dịch nghĩa: Câu hỏi này khó hơn câu hỏi cuối cùng.
Xét các đáp án:
A. The last question is not difficult. → Câu hỏi cuối cùng không khó, sai.
B. This question is the most difficult one. → Câu hỏi này là câu hỏi khó nhất, sai.
C. The last question is difficult but this one is more difficult. → Câu hỏi cuối cùng khó nhưng câu hỏi này khó hơn, đúng.
D. This question is hard but the last one is not. → Câu hỏi này khó nhưng câu hỏi cuối cùng thì không, sai.
Câu 37 : I like reading books more than surfing the Internet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Dịch nghĩa: Tôi thích đọc sách hơn là lướt Internet.
Xét các đáp án:
A. I like surfing the Internet more than reading books. → Tôi thích lướt Internet hơn đọc sách, sai.
B. I like reading books less than surfing the Internet. → Tôi thích đọc sách ít hơn là lướt Internet, sai.
C. I don’t like reading books as much as surfing the Internet. → Tôi không thích đọc sách nhiều như lướt Internet, sai.
D. I don’t like surfing the Internet as much as reading books. → Tôi không thích lướt web nhiều như đọc sách, đúng.
Câu 38 : As he earned more money, Mike bought more clothes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Dịch nghĩa: Khi kiếm được nhiều tiền hơn, Mike đã mua thêm quần áo.
Xét các đáp án:
A. When Mike earned a lot of money, he bought more and more clothes. → Khi Mike kiếm được rất nhiều tiền, anh ấy đã mua ngày càng nhiều quần áo, sai.
B. The more money Mike earned, the better clothes he bought. → Mike càng kiếm được nhiều tiền, quần áo anh ta mua càng tốt, sai.
C. The more money Mike earned, the best clothes he bought. → Sai cấu trúc so sánh kép khi nói về 2 người hoặc sự vật: The more/-er + S + V, the more/-er + S + V.
D. The more money Mike earned, the more clothes he bought. → Mike càng kiếm được nhiều tiền, anh ta càng mua nhiều quần áo, đúng.
Câu 39 : Lee talks to people more politely than Ben.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Dịch nghĩa: Lee nói chuyện với mọi người lịch sự hơn Ben.
Xét các đáp án:
A. Ben doesn’t talk to people as politely as Lee. → Ben không nói chuyện với mọi người một cách lịch sự như Lee, đúng.
B. Ben doesn’t talk to people politely as Lee. → Sai cấu trúc so sánh bằng: as + adj/adv + as.
C. Ben doesn’t talk to people more politely than Lee. → Ben không nói chuyện với mọi người một cách lịch sự hơn Lee, sai.
D. Ben doesn’t talk to people less politely than Lee. → Ben không nói chuyện với mọi người ít lịch sự hơn Lee, sai.
Câu 40 : This is _______________ wedding party I’ve ever attended.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Dịch nghĩa: Đây là bữa tiệc cưới đáng nhớ nhất mà tôi đã từng tham dự.
Xét các đáp án:
A. the more memorable → Chỉ khi có sự so sánh giữa 2 thứ đã được xác định mới dùng cấu trúc the + more (less) adj/adv /-er
B. more memorable → Không có “than” nên đây không phải là so sánh hơn
C. the most memorable → Cấu trúc so sánh nhất: the + most + adj/adv (đối với tính từ/trạng từ dài)
D. most memorable → Thiếu mạo từ “the”
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 9 năm 2022-2023
Trường THCS Lê Hồng Phong