Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

Câu 7 : This room __________ since I was born.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 8 : What__________ you__________if you __________a billionaire? – I would take a trip into space.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 9 : Have you seen the Titanic yet? - No, I haven’t. I __________ it next Saturday.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 10 : After __________ dinner, I often watch TV. 

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 11 : Tom said that he __________his motorbike the day before. 

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 12 : Do you believe __________ God?

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 13 : Air and water are necessary __________ us.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 14 : The beautiful woman has a busy__________life.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 15 : English has become the main language of __________.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 16 : Do you think doing the household chores is the __________ of the women only?

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 17 : He did some odd jobs at home__________. 

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 18 : “I have bought you a toy. Happy birthday to you!” – “__________” 

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 19 : “ Your hairstyle is terrific, Cindy” – “__________” 

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 20 : When students finish the secondary education, they have to take a(n)__________called GCSE.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 21 : I spoke very slowly __________he didn’t understand English very well.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 22 : When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you. (Choose the word CLOSET in meaning)

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 23 : “I’m going away tomorrow, mother.” - Leo told his mother that __________ away the __________. 

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 24 : “It was nice of you to give me the present. Thank you” Ben said to Mary.  Ben thanked Mary __________ the present. 

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 25 : Shakespeare wrote “Romeo and Juliet” in 1605.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 26 : The hurricane has totally destroyed the villages. - The villages __________ by the hurricane.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 27 : If you don’t work much harder, you won’t pass the exam. - Unless you __________ much harder, you __________ the exam.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 28 : My sister is often sick because she doesn’t do physical exercise.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 29 : The river from__________we get our water- supply is nearly empty.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 30 : My father wants to speak to you. You met him yesterday. My father __________ you met yesterday, wants to speak to you.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 31 : In spite of his poorness, he is honest.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 32 : He only accepted the job__________the high salary.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 33 : Did you read __________ novel I lent you __________ last week?

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 34 : __________rich should help__________poor and__________disabled.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 35 : The man who is speaking to John is my brother.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Câu 36 : He read The Old Man and The Sea, a novel__________by Ernest Hemingway.

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

ATNETWORK
ZUNIA9