Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
Câu 7 : This room __________ since I was born.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: since
Bị động thì hiện tại hoàn thành
Câu 8 : What__________ you__________if you __________a billionaire? – I would take a trip into space.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 2.
Câu 9 : Have you seen the Titanic yet? - No, I haven’t. I __________ it next Saturday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: next Saturday
Thông báo một kế hoạch đã được dự định từ trước, dùng be going to V nguyên mẫu.
Câu 10 : After __________ dinner, I often watch TV.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐồng chủ ngữ nên ta rút gọn thành V-ing.
Câu 11 : Tom said that he __________his motorbike the day before.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: the day before
⇒ Câu tường thuật của thì quá khứ đơn
⇒ Ta lùi thì của động từ sang quá khứ hoàn thành
Câu 12 : Do you believe __________ God?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibelieve in: tin tưởng
Câu 13 : Air and water are necessary __________ us.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainecessary for O: cần thiết cho ai đó
Câu 14 : The beautiful woman has a busy__________life.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia busy social life: một đời sống xã hội bận rộn
Câu 15 : English has become the main language of __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một danh từ
communication: giao tiếp
Câu 16 : Do you think doing the household chores is the __________ of the women only?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau mạo từ "the" cần một danh từ
responsibility: trách nhiệm, nhiệm vụ
Câu 17 : He did some odd jobs at home__________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidisappointedly là trạng từ cần điền
disappointedly: thất vọng
Câu 18 : “I have bought you a toy. Happy birthday to you!” – “__________”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch
Tôi đã mua cho bạn một món đồ chơi. Chúc mừng sinh nhật!
Thật là một món đồ chơi đáng yêu!
Câu 19 : “ Your hairstyle is terrific, Cindy” – “__________”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNói lời cám ơn khi ai đó khen mình
Câu 20 : When students finish the secondary education, they have to take a(n)__________called GCSE.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiexamination: kỳ thi
Câu 21 : I spoke very slowly __________he didn’t understand English very well.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Tôi nói chậm vì anh ta không hiểu Tiếng Anh tốt lắm.
Câu 22 : When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you. (Choose the word CLOSET in meaning)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTừ đồng nghĩa:
pay attention to = concentrate on: tập trung, chú ý, chăm chú
Câu 23 : “I’m going away tomorrow, mother.” - Leo told his mother that __________ away the __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChuyển sang câu gián tiếp
Chủ ngữ I đổi thành he
am going to ⇒ was going to
tomorrow ⇒ the following day
Câu 24 : “It was nice of you to give me the present. Thank you” Ben said to Mary. Ben thanked Mary __________ the present.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saithanks for: cám ơn vì điều gì
Câu 25 : Shakespeare wrote “Romeo and Juliet” in 1605.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChuyển sang câu bị động ở thì quá khứ đơn
Dấu hiệu: in 1605"
“Romeo and Juliet” là tên một tác phẩm nên đó là chủ ngữ số ít, ta dùng was written
Câu 26 : The hurricane has totally destroyed the villages. - The villages __________ by the hurricane.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChuyển sang câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành.
The villages là chủ ngữ số nhiều ta dùng have, loại C, D
Căn cứ vào vị trí của trạng từ ta chọn đáp án A.
Câu 27 : If you don’t work much harder, you won’t pass the exam. - Unless you __________ much harder, you __________ the exam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện chuyển từ If sang Unless không đổi loại câu điều kiện
Tạm dịch:
Nếu bạn không học hành chăm chỉ hơn thì bạn sẽ không vượt qua kỳ thi.
Câu 28 : My sister is often sick because she doesn’t do physical exercise.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 2.
Nếu chị gái tôi tập thể dục thì cô ấy sẽ không thường xuyên bị ốm.
Câu 29 : The river from__________we get our water- supply is nearly empty.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe river: con sông ⇒ chỉ vật ⇒ dùng which
Loại that vì that không đi sau giới từ from
Câu 30 : My father wants to speak to you. You met him yesterday. My father __________ you met yesterday, wants to speak to you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiữa hai chủ ngữ dùng đại từ quan hệ whom.
Câu 31 : In spite of his poorness, he is honest.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAlthough S V, S V.
(Mặc dù .......... nhưng ............)
Tạm dịch
Tuy nghèo nhưng anh ấy thật thà.
Câu 32 : He only accepted the job__________the high salary.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm danh từ nên ta dùng because of
Tạm dịch
Anh ta chỉ chấp nhận công việc vì lương cao.
Câu 33 : Did you read __________ novel I lent you __________ last week?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe novel: cuốn tiểu thuyết mà tôi mượn tuần trước ⇒ xác định
Trước last week không dùng mạo từ
Câu 34 : __________rich should help__________poor and__________disabled.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐặt “the” trước một tính từ để chỉ một nhóm người nhất định
Câu 35 : The man who is speaking to John is my brother.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiRút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động, V-ing
Câu 36 : He read The Old Man and The Sea, a novel__________by Ernest Hemingway.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiRút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động, V-ed
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2020
Trường THPT Bùi Thị Xuân