Choose the best answers
Câu 6 : Turn the TV off. The show is…………………
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiD. nhàm chán
Câu 7 : What are you doing with all that ingredients, Giang? - I am trying my best to…………..a kind of traditional food.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicook a meal: nấu một bữa ăn
Câu 8 : She got ………..nice photos of our classmates
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"photos" số nhiều và câu ở dạng khẳng định => chọn "some"
Câu 9 : Mozart was one of the famous……………….of classical music.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiB. nhạc sĩ
Câu 10 : His daughter wants to become a well-known……….but she has no talent at all.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần một danh từ
"His daughter" là giới nữ => chọn "actress" (diễn viên nữ)
Câu 11 : I haven’t got…….bread left for lunch
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"any" dùng trong câu phủ định
Câu 12 : - I don’t like the newest song of Son Tung - I don’t like it, …………..
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKhi người thứ nhất nói một điều phủ định và người thứ hai nói giống như vậy, có thể dùng "either".
-“either” đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy.
Câu 13 : - I like eating omelette so much. - I do………….
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKhi nhắc lại một điều giống người đã nói trước, ta có thể dùng "too".
-“too” đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy.
Câu 14 : Don’t read in bed ______ you want to harm your eyes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Đừng đọc sach trên giường nếu bạn không muốn làm hỏng đôi mắt.
Câu 15 : She loves ______ flowers and putting them into different vases.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐộng từ phía sau là "putting", để hòa hợp hai động từ => chọn buying
Câu 16 : If you want to live long, you ______ eat more vegetable and fruit.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNếu bạn muốn sống lâu, bạn nên ăn nhiều rau và trái cây.
Câu 17 : These people live in the mountains, _________ they have a lot of fresh air.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Những người này sống ở trên núi, vì vậy họ có nhiều không khí trong lành.
Câu 18 : There are _______ bottles of milk in the fridge.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"bottles" là danh từ số nhiều đếm được => chọn "many"
Câu 19 : She _______ thirteen on her next birthday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"her next birthday": dấu hiệu thì tương lai đơn
Câu 20 : It is _____ to eat so much junk food.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần một tính từ
Tạm dịch: Không tốt cho sức khỏe khi ăn quá nhiều thức ăn nhanh.
Câu 21 : All of us enjoy _______ to classical music.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saienjoy + V-ing: thích thú làm gì
Câu 22 : She worked very hard, _______she passed all her exams.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Cô ấy học hành chăm chỉ, vì vậy cô ấy đỗ tất cả kì thi.
Câu 23 : Hoa looks red. She was outdoors yesterday. Perhaps she has _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiB. cháy nắng
Câu 24 : I ............... playing board games interesting because I can play them with my friends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifind + doing sth+ adj: thấy làm việc gì như thế nào
Câu 25 : She lives................ her aunt and uncle
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailive with: sống với
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2020
Trường THCS Đức Chính