Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 26 : Unlike the other Asian states, Singapore has ________ raw materials.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu này hỏi về khả năng kết hợp từ: hardly any + danh từ = hầu như không (có cái gì)
Đáp án là A.
Unlike the other Asian states, Singapore has hardly any raw materials.
Tạm dịch: Không giống như các quốc gia châu Á khác, Singapore hầu như không có nguyên liệu thô.
Câu 27 : They are conducting a wide _________ of surveys throughout VN.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về cụm từ cố định
On a large scale = a wide range of = a variety of: trong phạm vi rộng lớn, sự đa dạng
Tạm dịch: Họ đang tiến hành một cuộc khảo sát trong phạm vi rộng khắp Việt Nam.
Câu 28 : What do you mean, he’s watching television? He’s ________ to be washing the car.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai( be) supposed to V: phải làm gì
Tạm dịch: Cậu có ý gì, anh ấy đang xem ti vi? – Anh ấy đáng nhẽ phải đang rửa ô tô chứ.
Câu 29 : Dick tried to place the _______ on others for his mistakes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiplace the blame on sb: đổ lỗi cho ai
Câu 30 : It _______ out that the major had brided several councils to vote for him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: turn out: hóa ra
Câu 31 : It never ________ his mind that dishonesty would be discovered.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: cross someone's mind: xuất hiện trong tâm trí ai đó
Câu 32 : Helen is ________ seafood, so she never tries these delicious dishes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiallergic to: dị ứng với ......
Câu 33 : ______ the doctors know that it is very difficult to save the patient’s life, they will try their best.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Mặc dù các bác sĩ biết rằng rất khó để cứu sống bệnh nhân nhưng họ sẽ cố gắng hết sức.
Câu 34 : The young girl _______ down completely on hearing of he father’s death.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: fall down: thất bại
Câu 35 : The mother ________ her son. She gives him whatever he wants.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
A. nuông chiều
B. làm hại
C. phá hoại
D. làm hỏng
Câu 36 : Could you please provide us ……………..some more modern equipment?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Giải thích: Provide for (cung cấp …..)
Dịch: Bạn có thể vui lòng cung cấp cho chúng tôi một số thiết bị hiện đại hơn?
Câu 37 : Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Giải thích: Tính cách dễ gần của cô ấy hoàn toàn đối lập với chị gái.
Câu 38 : In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Giải thích: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức.
Câu 39 : I haven’t read any medical books or articles on the subject for a long time, so I’m ________ with recent developments.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích: out of reach: ngoài tầm với
out of the condition: không vừa (về mặt cơ thể)
out of touch: không còn liên lạc/ cập nhật/ không có kiến thức (+with st/sb)
out of the question: không đáng bàn đến
dịch: Tôi đã không đọc những cuốn sách về thuốc hoặc những tờ báo về môn học/ chủ đề này một thời gian dài, vì thế tôi không còn cập nhật được sự phát triển gần đây.
Câu 40 : I assume that you are acquainted ________ this subject since you are responsible ________ writing the accompanying materials.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Giải thích: Tobe acquainted with ..... : quen với ........
Tobe responsible for ...... : chịu trách nhiệm về ......
Dịch: Tôi cho rằng bạn đã quen với chủ đề này bỏi vì bạn chịu trách nhiệm việc viết các tài liệu kèm theo.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021
Trường THPT Trần Khai Nguyên