Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 29 : We ________ a close friendship at university.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Create: tạo ra, chế tạo ra
B. Become: trở thành, trở nên
C. Promote: thúc đẩy
D. Form: hình thành, tạo lập
=> Đáp án D
Tạm dịch: Chúng tôi đã lập nên một tình bạn thân thiết ở trường đại học.
Câu 30 : The robot manufacturer got the outdated robots _______ for the next generation robots.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe robot manufacturer got the outdated robots exchanged for the next generation robots.
Dịch: Nhà sản xuất rô-bốt đã đổi những rô-bốt lỗi thời lấy rô-bốt thế hệ tiếp theo.
Câu 31 : The better the weather is, _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc so sánh kép càng…càng…: The + so sánh hơn của adj/adv + S + V, the + so sánh hơn của adj/adv +S + V
Dịch câu: Thời tiết càng tốt, bãi biển càng đông
Câu 32 : The doctor ________ me to spend a few days in bed in order to get over the flu.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc khuyên bảo: advise + O + to V nguyên mẫu
The doctor advised me to spend a few days in bed in order to get over the flu.
Dịch: Bác sĩ khuyên tôi nên nằm trên giường vài ngày để vượt qua cơn cúm.
Câu 33 : She came into the room while they ________ television.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức : Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích: Thì quá khứ tiếp diễn dùng với WHILE/ WHEN để nói một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Cô ấy vào phòng khi họ đang xem tivi.
Câu 34 : Your brother hardly talks to anyone,_________?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cấu trúc câu hỏi đuôi: S + V (khẳng định), trợ động từ + not + S?
S + V (phủ định), trợ động từ (khẳng định) + S?
Mệnh đề chính có “hardly” (hiếm khi) mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định.
Động từ chính là “talks” => trợ động từ là “does”
Tạm dịch: Anh trai của bạn hiếm khi nói chuyện với bất kỳ ai đúng không?
Chọn A
Câu 35 : It is advisable that _______ a career objective at the start of his/her resume.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Every + N số ít.
Đồng thời, đây là cấu trúc giả định: It is + tính từ thể hiện sự cần thiết, cấp bách (important, necessary, advisable, essential,…) + (that) + S + (should) + V(không chia) => write
Câu 36 : He left the country _____ arrest if he returned.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe left the country under threat of arrest if he returned.
Dịch: Anh ta rời khỏi đất nước và bị đe dọa sẽ bị bắt nếu anh ta quay trở lại.
Câu 37 : We are talking about the writer ____ latest book is one of the best-sellers this year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu này hỏi về mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho danh từ tiền ngữ là “ the writer”. Để chỉ quan hệ sở hữu của tiền ngữ ta dùng: whose + danh từ
We are talking about the writer whose latest book is one of the best-sellers this year.
Đáp án là B
Câu 38 : It looks like they’re going to succeed ________ their present difficulties.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Có vẻ như họ sẽ thành công, dù những khó khăn hiện tại.
Câu 39 : ________ a few minutes earlier, you would have got a better seat.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
- Had + S + PII Would/ could/ might + have + PP
Tạm dịch: Nếu bạn đến sớm hơn vài phút, bạn sẽ có một chỗ ngồi tốt hơn.
Chọn đáp án C
Câu 40 : It's of great importance to create a good impression __________ your interviewer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
- Create/make an impression on: gây ấn tượng
Tạm dịch: Việc tạo ấn tượng tốt cho người phỏng vấn của bạn là một điều rất quan trọng
Chọn đáp án A.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Chi Lăng